quán

Từ hán việt: 【thuyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyên). Ý nghĩa là: thuyết minh; giải thích; thuyên. Ví dụ : - 。 nói năng không có lớp lang; nói năng không thứ tự.. - Cách giải thích chính xác của cơ học lượng tử là gì?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thuyết minh; giải thích; thuyên

诠释

Ví dụ:
  • - 诠次 quáncì

    - nói năng không có lớp lang; nói năng không thứ tự.

  • - 量子力学 liàngzǐlìxué de 正确 zhèngquè 诠释 quánshì shì 什么 shénme

    - Cách giải thích chính xác của cơ học lượng tử là gì?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 诠次 quáncì

    - nói năng không có lớp lang; nói năng không thứ tự.

  • - yòng 例子 lìzi lái 诠释 quánshì 理论 lǐlùn

    - Anh ấy dùng ví dụ để giải thích lý thuyết.

  • - 量子力学 liàngzǐlìxué de 正确 zhèngquè 诠释 quánshì shì 什么 shénme

    - Cách giải thích chính xác của cơ học lượng tử là gì?

  • - 帮助 bāngzhù 诠释 quánshì 这段话 zhèduànhuà

    - Bạn giúp tôi giải thích đoạn này.

  • - 想要 xiǎngyào 诠释 quánshì de 观点 guāndiǎn

    - Tôi muốn giải thích quan điểm của mình.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诠

Hình ảnh minh họa cho từ 诠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Thuyên
    • Nét bút:丶フノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOMG (戈女人一土)
    • Bảng mã:U+8BE0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình