Đọc nhanh: 许愿井 (hứa nguyện tỉnh). Ý nghĩa là: chúc tốt. Ví dụ : - 那口许愿井通向一个地下室 Tại giếng ước có một lối vào hầm mộ.
Ý nghĩa của 许愿井 khi là Danh từ
✪ chúc tốt
wishing well
- 那口 许愿 井 通向 一个 地下室
- Tại giếng ước có một lối vào hầm mộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许愿井
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 弗洛伊德 说 梦 是 愿望
- Freud nói rằng ước mơ là ước muốn.
- 妈妈 允许 我 出去玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 他 在 佛前 许愿 顺利
- Anh ấy cầu nguyện thuận lợi trước Phật.
- 烧香 许愿
- đốt nhang cầu nguyện; thắp hương cầu nguyện
- 老板 许愿 加工资
- Ông chủ hứa hẹn tăng lương.
- 在 选举 前后 政客 们 总要 许愿 讨好 民众
- Trước và sau cuộc bầu cử, các chính trị gia thường phải đưa ra lời hứa để chiều lòng công chúng.
- 孩子 们 吹 蜡烛 后 许愿
- Các em bé thổi nến rồi ước nguyện.
- 老师 许愿 发 奖励
- Thầy giáo hứa phát thưởng.
- 父母 许愿 买 玩具
- Bố mẹ hứa mua đồ chơi.
- 她 每天 都 许愿 幸福
- Cô ấy mỗi ngày đều cầu nguyện hạnh phúc.
- 他 许愿 会 回来
- Anh ấy hứa sẽ trở về.
- 他 许愿 给 我 礼物
- Anh ấy hứa cho tôi quà.
- 我 去 庙里 许愿 成功
- Tôi đi chùa cầu nguyện thành công.
- 他们 对 着 星空 许愿
- Họ hướng về bầu trời sao và ước nguyện.
- 那口 许愿 井 通向 一个 地下室
- Tại giếng ước có một lối vào hầm mộ.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 许愿井
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 许愿井 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm井›
愿›
许›