Đọc nhanh: 设圈套 (thiết khuyên sáo). Ý nghĩa là: để lừa đảo, đặt một cái bẫy, để thiết lập một kế hoạch lừa đảo mọi người. Ví dụ : - 布设圈套 mắc thòng lọng; cài bẫy
Ý nghĩa của 设圈套 khi là Động từ
✪ để lừa đảo
to scam
- 布设 圈套
- mắc thòng lọng; cài bẫy
✪ đặt một cái bẫy
to set a trap
✪ để thiết lập một kế hoạch lừa đảo mọi người
to set up a scheme to defraud people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设圈套
- 布设 圈套
- mắc thòng lọng; cài bẫy
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 整套 设备
- Cả bộ thiết bị; toàn bộ thiết bị
- 整套 设备
- thiết bị trọn bộ
- 成套设备
- thiết bị đồng bộ.
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
- 落入 圈套
- rơi vào tròng; sa bẫy.
- 我 需要 一套 新 的 办公设备
- Tôi cần một bộ thiết bị văn phòng mới.
- 这个 圈套 很 简单
- Cái bẫy này rất đơn giản.
- 我 买 了 一套 设备
- Tôi đã mua một bộ thiết bị.
- 她 把 两个 圈套 在 一起
- Cô ấy lồng hai vòng lại với nhau.
- 这个 圈套 很难 察觉
- Cái bẫy này rất khó nhận ra.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 他设 了 圈套 , 你们 要 小心
- Anh ta đã giăng bẫy, các bạn phải cẩn thận.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 设圈套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 设圈套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圈›
套›
设›