Hán tự: 詹
Đọc nhanh: 詹 (chiêm). Ý nghĩa là: xuất sắc; tài giỏi; xuất chúng, dài dòng; rườm rà;lê thê, họ Chiêm. Ví dụ : - 他是个很詹的人。 Anh ấy là một người rất xuất sắc.. - 这位员工非常詹。 Nhân viên này rất giỏi.. - 他说话太詹了。 Anh ấy nói chuyện quá dài dòng.
Ý nghĩa của 詹 khi là Tính từ
✪ xuất sắc; tài giỏi; xuất chúng
优秀
- 他 是 个 很 詹 的 人
- Anh ấy là một người rất xuất sắc.
- 这位 员工 非常 詹
- Nhân viên này rất giỏi.
✪ dài dòng; rườm rà;lê thê
冗长的;口头的;唠叨的;文字的
- 他 说话 太 詹 了
- Anh ấy nói chuyện quá dài dòng.
- 这 文章 很 詹长
- Bài viết này rất dài lê thê.
Ý nghĩa của 詹 khi là Danh từ
✪ họ Chiêm
姓
- 他 姓 詹
- Ông ấy họ Chiêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 詹
- 在 维吉尼亚 的 詹姆斯敦 殖民地
- Thuộc địa Jamestown của Virginia.
- 是 詹姆斯 王子
- Đúng là Prince James.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 这 文章 很 詹长
- Bài viết này rất dài lê thê.
- 他 说话 太 詹 了
- Anh ấy nói chuyện quá dài dòng.
- 这位 员工 非常 詹
- Nhân viên này rất giỏi.
- 詹森 从 安特卫普 来到 这里
- Janssen đến từ Antwerp
- 他 姓 詹
- Ông ấy họ Chiêm.
- 他 是 个 很 詹 的 人
- Anh ấy là một người rất xuất sắc.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 詹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 詹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm詹›