zhān

Từ hán việt: 【chiêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiêm). Ý nghĩa là: xuất sắc; tài giỏi; xuất chúng, dài dòng; rườm rà;lê thê, họ Chiêm. Ví dụ : - 。 Anh ấy là một người rất xuất sắc.. - 。 Nhân viên này rất giỏi.. - 。 Anh ấy nói chuyện quá dài dòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xuất sắc; tài giỏi; xuất chúng

优秀

Ví dụ:
  • - shì hěn zhān de rén

    - Anh ấy là một người rất xuất sắc.

  • - 这位 zhèwèi 员工 yuángōng 非常 fēicháng zhān

    - Nhân viên này rất giỏi.

dài dòng; rườm rà;lê thê

冗长的;口头的;唠叨的;文字的

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà tài zhān le

    - Anh ấy nói chuyện quá dài dòng.

  • - zhè 文章 wénzhāng hěn 詹长 zhānzhǎng

    - Bài viết này rất dài lê thê.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Chiêm

Ví dụ:
  • - xìng zhān

    - Ông ấy họ Chiêm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài 维吉尼亚 wéijíníyà de 詹姆斯敦 zhānmǔsīdūn 殖民地 zhímíndì

    - Thuộc địa Jamestown của Virginia.

  • - shì 詹姆斯 zhānmǔsī 王子 wángzǐ

    - Đúng là Prince James.

  • - shā le 詹姆斯 zhānmǔsī · 鸟山 niǎoshān tōu le de 武士刀 wǔshìdāo ma

    - Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?

  • - 詹姆斯 zhānmǔsī 一世 yīshì 时期 shíqī de 悲剧 bēijù 马尔菲 mǎěrfēi 公爵夫人 gōngjuéfūrén

    - Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.

  • - zhè 文章 wénzhāng hěn 詹长 zhānzhǎng

    - Bài viết này rất dài lê thê.

  • - 说话 shuōhuà tài zhān le

    - Anh ấy nói chuyện quá dài dòng.

  • - 这位 zhèwèi 员工 yuángōng 非常 fēicháng zhān

    - Nhân viên này rất giỏi.

  • - 詹森 zhānsēn cóng 安特卫普 āntèwèipǔ 来到 láidào 这里 zhèlǐ

    - Janssen đến từ Antwerp

  • - xìng zhān

    - Ông ấy họ Chiêm.

  • - shì hěn zhān de rén

    - Anh ấy là một người rất xuất sắc.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 詹

Hình ảnh minh họa cho từ 詹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 詹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shàn , Zhān
    • Âm hán việt: Chiêm , Đạm
    • Nét bút:ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NCYMR (弓金卜一口)
    • Bảng mã:U+8A79
    • Tần suất sử dụng:Cao