• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
  • Pinyin: Dàn , Shàn , Zhān
  • Âm hán việt: Chiêm Đạm
  • Nét bút:ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:NCYMR (弓金卜一口)
  • Bảng mã:U+8A79
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 詹

  • Cách viết khác

    𦧕

Ý nghĩa của từ 詹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chiêm, đạm). Bộ Ngôn (+6 nét). Tổng 13 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: 1. giúp, 2. nói nhiều, Nói nhiều., Đến., Nói nhiều. Từ ghép với : “Chiêm, đa ngôn dã” , . Chi tiết hơn...

Chiêm
Đạm

Từ điển phổ thông

  • 1. giúp
  • 2. nói nhiều

Từ điển Thiều Chửu

  • Xét, cấp giúp. Phép quan ngày xưa có một chức là chiêm sự phủ là một chức quan cung cấp mọi việc cho Thái tử.
  • Nói nhiều.
  • Đến.
  • Một âm là đạm. Ðủ.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nói nhiều

- “Chiêm, đa ngôn dã” , .

Trích: Thuyết văn giải tự

Động từ
* Đến, đạt tới
* Trông, nhìn
* Coi sóc, quản lí
* Chọn, lựa, tuyển định
Danh từ
* Họ “Chiêm”
Âm:

Đạm

Từ điển Thiều Chửu

  • Xét, cấp giúp. Phép quan ngày xưa có một chức là chiêm sự phủ là một chức quan cung cấp mọi việc cho Thái tử.
  • Nói nhiều.
  • Đến.
  • Một âm là đạm. Ðủ.