Hán tự: 规
Đọc nhanh: 规 (quy). Ý nghĩa là: com-pa (dụng cụ vẽ hình tròn), quy tắc; quy định; luật lệ, máy đo; đồng hồ đo. Ví dụ : - 这种规很好用呢。 Loại compa này rất dễ dùng.. - 这是圆规。 Đây là com-pa.. - 你有没有圆规? Bạn có com-pa không?
Ý nghĩa của 规 khi là Danh từ
✪ com-pa (dụng cụ vẽ hình tròn)
画圆形的工具
- 这种 规 很 好 用 呢
- Loại compa này rất dễ dùng.
- 这是 圆规
- Đây là com-pa.
- 你 有没有 圆规 ?
- Bạn có com-pa không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ quy tắc; quy định; luật lệ
规则; 成例
- 我们 要 遵守 这个 规则
- Chúng ta phải tuân theo quy tắc này.
- 你别 破坏 规则
- Bạn đừng phá hỏng luật lệ.
✪ máy đo; đồng hồ đo
量规
- 这个 量规 很 精准
- Máy đo này rất chính xác.
- 这 是不是 量规 ?
- Đây có phải là đồng hồ đo không?
✪ họ Quy
姓
- 我 姓规
- Tôi họ Quy.
Ý nghĩa của 规 khi là Động từ
✪ khuyên bảo; khuyên răn; khuyên can; khuyên nhủ
劝告;告诫
- 母亲 规我要 努力
- Mẹ khuyên bảo tôi phải cố gắng.
- 老师 规他 守纪律
- Thầy giáo khuyên răn anh ấy giữ kỷ luật.
✪ dự định; đặt kế hoạch; mưu đồ
打算;谋划
- 他 规着 出国 旅行
- Anh ấy dự định đi du lịch nước ngoài.
- 我 规着 明天 出发
- Tôi lên kế hoạch khởi hành vào ngày mai.
- 她 规着 换份 工作
- Cô ấy dự định thay đổi công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规
- 佛门 规矩
- phép tắc Phật giáo
- 道德规范
- quy tắc đạo đức; khuôn phép đạo đức.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 规劝 他 不要 这样 做
- khuyên anh ấy đừng làm như vậy.
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 这个 决定 违背 了 规定
- Quyết định này trái với quy định.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 请 遵守 规定
- Xin hãy tuân thủ quy định.
- 我们 要 守规矩
- Chúng ta phải tuân thủ quy tắc.
- 全面落实 保安 规程
- Thực hiện đầy đủ quy trình bảo hộ lao động.
- 健康 在乎 规律 生活
- Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.
- 规定 时间 为 两个 小时
- Thời gian quy định là hai giờ.
- 这座 寝陵 规模宏大
- Lăng mộ này có quy mô lớn.
- 安全 操作规程
- quy trình thao tác an toàn
- 部门 全面 贯彻 了 新规
- Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 这次 活动 有着 妥善 的 规划
- Hoạt động lần này có kế hoạch thỏa đáng.
- 写作 要 讲究 和 规范
- Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 规
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 规 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm规›