guī

Từ hán việt: 【quy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quy). Ý nghĩa là: com-pa (dụng cụ vẽ hình tròn), quy tắc; quy định; luật lệ, máy đo; đồng hồ đo. Ví dụ : - 。 Loại compa này rất dễ dùng.. - 。 Đây là com-pa.. - ? Bạn có com-pa không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

com-pa (dụng cụ vẽ hình tròn)

画圆形的工具

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng guī hěn hǎo yòng ne

    - Loại compa này rất dễ dùng.

  • - 这是 zhèshì 圆规 yuánguī

    - Đây là com-pa.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 圆规 yuánguī

    - Bạn có com-pa không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

quy tắc; quy định; luật lệ

规则; 成例

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 这个 zhègè 规则 guīzé

    - Chúng ta phải tuân theo quy tắc này.

  • - 你别 nǐbié 破坏 pòhuài 规则 guīzé

    - Bạn đừng phá hỏng luật lệ.

máy đo; đồng hồ đo

量规

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 量规 liángguī hěn 精准 jīngzhǔn

    - Máy đo này rất chính xác.

  • - zhè 是不是 shìbúshì 量规 liángguī

    - Đây có phải là đồng hồ đo không?

họ Quy

Ví dụ:
  • - 姓规 xìngguī

    - Tôi họ Quy.

Ý nghĩa của khi là Động từ

khuyên bảo; khuyên răn; khuyên can; khuyên nhủ

劝告;告诫

Ví dụ:
  • - 母亲 mǔqīn 规我要 guīwǒyào 努力 nǔlì

    - Mẹ khuyên bảo tôi phải cố gắng.

  • - 老师 lǎoshī 规他 guītā 守纪律 shǒujìlǜ

    - Thầy giáo khuyên răn anh ấy giữ kỷ luật.

dự định; đặt kế hoạch; mưu đồ

打算;谋划

Ví dụ:
  • - 规着 guīzhe 出国 chūguó 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy dự định đi du lịch nước ngoài.

  • - 规着 guīzhe 明天 míngtiān 出发 chūfā

    - Tôi lên kế hoạch khởi hành vào ngày mai.

  • - 规着 guīzhe 换份 huànfèn 工作 gōngzuò

    - Cô ấy dự định thay đổi công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 佛门 fómén 规矩 guījǔ

    - phép tắc Phật giáo

  • - 道德规范 dàodéguīfàn

    - quy tắc đạo đức; khuôn phép đạo đức.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 借书 jièshū de 规则 guīzé

    - Thư viện có nội quy mượn sách.

  • - 规劝 guīquàn 不要 búyào 这样 zhèyàng zuò

    - khuyên anh ấy đừng làm như vậy.

  • - 多次 duōcì 规劝 guīquàn réng 悔改 huǐgǎi 之意 zhīyì

    - nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.

  • - 团章 tuánzhāng 规范 guīfàn 团员 tuányuán 行为 xíngwéi

    - Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng 违背 wéibèi le 规定 guīdìng

    - Quyết định này trái với quy định.

  • - 安分守己 ānfènshǒujǐ ( 规规矩矩 guīguījǔjǔ zuò 违法乱纪 wéifǎluànjì de shì )

    - an phận thủ thường

  • - 严格遵守 yángézūnshǒu 保安 bǎoān 规程 guīchéng

    - Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.

  • - qǐng 遵守 zūnshǒu 规定 guīdìng

    - Xin hãy tuân thủ quy định.

  • - 我们 wǒmen yào 守规矩 shǒuguīju

    - Chúng ta phải tuân thủ quy tắc.

  • - 全面落实 quánmiànluòshí 保安 bǎoān 规程 guīchéng

    - Thực hiện đầy đủ quy trình bảo hộ lao động.

  • - 健康 jiànkāng 在乎 zàihu 规律 guīlǜ 生活 shēnghuó

    - Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.

  • - 规定 guīdìng 时间 shíjiān wèi 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Thời gian quy định là hai giờ.

  • - 这座 zhèzuò 寝陵 qǐnlíng 规模宏大 guīmóhóngdà

    - Lăng mộ này có quy mô lớn.

  • - 安全 ānquán 操作规程 cāozuòguīchéng

    - quy trình thao tác an toàn

  • - 部门 bùmén 全面 quánmiàn 贯彻 guànchè le 新规 xīnguī

    - Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.

  • - 探讨 tàntǎo le 半径 bànjìng 维数 wéishù duì 快速路 kuàisùlù 系统 xìtǒng 规划 guīhuà de 意义 yìyì děng

    - Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.

  • - 这次 zhècì 活动 huódòng 有着 yǒuzhe 妥善 tuǒshàn de 规划 guīhuà

    - Hoạt động lần này có kế hoạch thỏa đáng.

  • - 写作 xiězuò yào 讲究 jiǎngjiu 规范 guīfàn

    - Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 规

Hình ảnh minh họa cho từ 规

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 规 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao