Đọc nhanh: 要啥有啥 (yếu xá hữu xá). Ý nghĩa là: cần gì có nấy. Ví dụ : - 你们现代女性要啥有啥真棒 Thật tuyệt vời khi bạn những cô gái hiện đại có thể có tất cả.
Ý nghĩa của 要啥有啥 khi là Thành ngữ
✪ cần gì có nấy
- 你们 现代 女性 要 啥 有 啥 真棒
- Thật tuyệt vời khi bạn những cô gái hiện đại có thể có tất cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要啥有啥
- 我 要是 有 了 埃文斯 就 不 需要 泰迪
- Tôi không cần Teddy nếu tôi có Evans.
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 我们 要 突破 所有 障碍
- Chúng tôi muốn vượt qua mọi rào cản.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 强化训练 很 有 必要
- Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.
- 尤其 是 要 有 耐心
- Trên tất cả, hãy kiên nhẫn.
- 教育 孩子 要 有 耐心
- Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.
- 我们 需要 检查 所有 配件
- Chúng tôi cần kiểm tra tất cả các phụ kiện.
- 我们 需要 配齐 所有 零件
- Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.
- 有 两个 部分 需要 改进
- Có hai phần cần cải thiện.
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 这个 话茬 有 啥意思 ?
- Lời này có ý gì?
- 你们 现代 女性 要 啥 有 啥 真棒
- Thật tuyệt vời khi bạn những cô gái hiện đại có thể có tất cả.
- 他 啥 也 不是 , 凭 什么 我要 听 他 说话
- anh ta là cái thá gì, dựa vào đâu tôi phải nghe lời anh ta
- 别看 种菜 没 啥 , 其实 大有 学问
- Không quan trọng nhìn thấy việc trồng rau không có gì đặc biệt, nhưng thực tế nó có rất nhiều kiến thức.
- 老王 为 人 艮 , 有 啥 说 啥
- Ông Vương thẳng tính, có gì nói nấy.
- 现在 干 啥 都 要 扫 二维码
- Bây giờ làm gì cũng phải quét mã QR.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 要啥有啥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要啥有啥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啥›
有›
要›