Đọc nhanh: 西藏毛腿沙鸡 (tây tàng mao thối sa kê). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Ngao cát Tây Tạng (Syrrhaptes tibetanus).
Ý nghĩa của 西藏毛腿沙鸡 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Ngao cát Tây Tạng (Syrrhaptes tibetanus)
(bird species of China) Tibetan sandgrouse (Syrrhaptes tibetanus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西藏毛腿沙鸡
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 爱洒 西藏 圣地
- Tình yêu rải khắp vùng đất thánh Tây Tạng.
- 西藏 气候 很 干燥
- Khí hậu ở Tây Tạng rất khô.
- 我 去过 西藏 旅行
- Tôi đã đi du lịch Tây Tạng.
- 西藏 的 风景 很 美
- Cảnh sắc ở Tây Tạng rất đẹp.
- 挦 鸡毛
- nhổ lông gà
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 小猫 用前 腿 抓 东西
- Mèo con dùng chân trước để bắt đồ vật.
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 而 你 却 跑 去 西藏 找 了 个 蒙古大夫
- Thay vào đó bạn đi lang thang ở Tây Tạng.
- 这 不是 鸡毛蒜皮 的 小事
- Đây không phải là một vấn đề tầm thường.
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 我 吃 的 汉包 和 炸鸡腿
- Đồ tôi ăn là hambeger và đùi gà rán.
- 我 喝 的 就是 不 含酒精 的 西柚 鸡尾酒
- Đó là một quả bưởi có nhiều gai nhưng không có gai.
- 过去 西藏 农奴主 用 剥皮抽筋 等 酷刑 来 迫害 广大 农奴
- chủ nô vùng Tây Tạng xưa dùng nhục hình lột da, rút gân để bức hại rất nhiều nông nô.
- 他 看 了 牲口 的 牙齿 , 品评 着 毛色 脚腿
- anh ấy nhìn răng của súc vật, đánh giá màu lông, giò cẳng của chúng.
- 小狗 躲藏在 沙发 下
- Chú chó trốn dưới ghế sofa.
- 刚 孵出来 的 小鸡 长着 一身 氄毛
- gà con vừa nở, mình toàn là lông tơ.
- 小猫 在 沙发 上 掉 了 一 撮 毛
- Con mèo nhỏ làm rơi một nhúm lông trên sofa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 西藏毛腿沙鸡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西藏毛腿沙鸡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毛›
沙›
腿›
藏›
西›
鸡›