Hán tự: 裂
Đọc nhanh: 裂 (liệt). Ý nghĩa là: nứt; toác; vỡ; rạn nứt, vết khía; vết nứt (lá, cánh hoa), vết nứt; kẽ nứt; đường nứt. Ví dụ : - 四分五裂。 Chia năm xẻ bảy.. - 杯子掉地上裂了。 Cái cốc rơi xuông đất nứt rồi.. - 他的手冻裂了。 Bàn tay anh ấy nứt nẻ vì lạnh.
Ý nghĩa của 裂 khi là Động từ
✪ nứt; toác; vỡ; rạn nứt
破而分开;破成两部分或几部分
- 四分五裂
- Chia năm xẻ bảy.
- 杯子 掉 地上 裂 了
- Cái cốc rơi xuông đất nứt rồi.
- 他 的 手 冻裂 了
- Bàn tay anh ấy nứt nẻ vì lạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 裂 khi là Danh từ
✪ vết khía; vết nứt (lá, cánh hoa)
叶子或花冠的边缘上较大较深的缺口
- 这片 叶子 上 有 一个 很深 的 裂
- Có một vết nứt sâu trên chiếc lá này.
✪ vết nứt; kẽ nứt; đường nứt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裂
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 弥合 那道 裂缝
- Lấp đầy khe nứt đó.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 他 的 手 冻裂 了
- Bàn tay anh ấy nứt nẻ vì lạnh.
- 手 冻得 裂口 了
- tay bị cóng nẻ toát ra.
- 分裂主义
- chủ nghĩa chia rẽ.
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 玻璃杯 掉 地上 破裂 了
- Cốc kính rơi xuống đất bị vỡ.
- 玻璃窗 在 地震 中 破裂 了
- Cửa kính bị nứt trong trận động đất.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 木板 开裂
- miếng ván bị nứt.
- 她 砸 裂 了 这 面镜
- Cô ấy đập vỡ tấm gương này.
- 运动员 肋骨 断裂
- Vận động viên bị gãy xương sườn.
- 他 一拉 , 布裂 了
- Anh ta kéo rách toạc cả miếng vải.
- 夏天 地上 都 是 裂痕
- Mùa hè, mặt đất đầy những vết nứt.
- 杯子 上 有 一道 裂痕
- Có một vết nứt trên chiếc cốc.
- 他们 的 关系 出现 了 裂痕
- Mối quan hệ của họ đã xuất hiện vết nứt.
- 顶棚 上 有 裂缝
- Có vết nứt trên trần nhà.
- 墙裂 了 道 缝子
- tường có một vết nứt.
- 那天 , 你 说 你 讨厌 我 , 我 笑 了 , 笑 的 撕心裂肺
- Ngày đó, bạn nói rằng bạn ghét tôi, tôi đã cười, tiếng cười xé ruột xé gan
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm裂›