Đọc nhanh: 补语 (bổ ngữ). Ý nghĩa là: bổ ngữ. Ví dụ : - 这个补语很简单 Bổ ngữ này rất đơn giản.. - 我们学了很多补语。 Chúng tôi học rất nhiều bổ ngữ.. - 我们学过了状态补语。 Chúng tôi đã học qua bổ ngữ trạng thái.
Ý nghĩa của 补语 khi là Danh từ
✪ bổ ngữ
语法学指动词性或形容词性短语里的补充成分;其作用是补充说明动作或变化的结果;数量或性质状态的程度等
- 这个 补语 很 简单
- Bổ ngữ này rất đơn giản.
- 我们 学了 很多 补语
- Chúng tôi học rất nhiều bổ ngữ.
- 我们 学过 了 状态 补语
- Chúng tôi đã học qua bổ ngữ trạng thái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补语
- 爷爷 会 说 阿拉伯语
- Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.
- ` 亲爱 的 ' 是 亲昵 语
- "亲爱的" là một ngôn ngữ thân mật.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 汉语 字 处理
- Soạn thảo văn bản tiếng Hoa
- 我 学习 汉语
- Tớ học tiếng Hán。
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 我 在 学 汉语
- Tôi đang học tiếng Trung.
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 我们 需要 安排 英语 补课
- Chúng tôi cần sắp xếp dạy bù tiếng Anh.
- 这个 补语 很 简单
- Bổ ngữ này rất đơn giản.
- 我们 学了 很多 补语
- Chúng tôi học rất nhiều bổ ngữ.
- 我们 学过 了 状态 补语
- Chúng tôi đã học qua bổ ngữ trạng thái.
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
- 他 用 语言 攻击 我
- Anh ấy dùng lời lẽ tấn công tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 补语
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm补›
语›