Đọc nhanh: 补内胎用全套工具 (bổ nội thai dụng toàn sáo công cụ). Ý nghĩa là: Bộ đồ để vá săm xe.
Ý nghĩa của 补内胎用全套工具 khi là Danh từ
✪ Bộ đồ để vá săm xe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补内胎用全套工具
- 这个 工具 确实 很 实用
- Công cụ này quả thực rất hữu dụng.
- 这种 胎 耐用 且 安全
- Lốp xe này bền và an toàn.
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 试用期 内 工资 较 低
- Mức lương trong thời gian thử việc khá thấp.
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 他 在 用 工具 套 螺纹
- Anh ấy đang dùng công cụ để cắt ren.
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 用 一个 食物 温度计 来 确定 食物 是否 达到 一个 安全 的 内部 温度
- Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.
- 木匠 坊 里 工具 齐全
- Trong xưởng mộc có đầy đủ dụng cụ.
- 企业 会 补贴 员工 的 通勤 费用
- Doanh nghiệp sẽ trợ cấp chi phí đi lại cho nhân viên.
- 改进 后 的 工具 用 起来 很 得 劲
- công cụ sau khi cải tiến sử dụng rất tiện lợi.
- 我 不能 将 就 用 这些 工具
- Tôi không chấp nhận dùng những công cụ này.
- 他 用 工具 撬 石头
- Anh ấy dùng công cụ để bẩy đá.
- 她 用 工具 修理 了 自行车
- Cô ấy sửa xe đạp bằng dụng cụ.
- 这些 工具 被 用于 修理 车辆
- Những công cụ này được sử dụng để sửa chữa xe cộ.
- 他们 用 工具 粪除 杂草
- Họ dùng công cụ để dọn sạch cỏ dại.
- 利用 冬闲 做好 室内 选种 工作
- lợi dụng mùa đông rãnh rỗi ở nhà chọn giống.
- 这个 工具 有 很多 用处
- Công cụ này có nhiều công dụng.
- 他 能 运用 各种 工具
- Anh ấy có thể sử dụng nhiều công cụ khác nhau.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 补内胎用全套工具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补内胎用全套工具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
具›
内›
套›
工›
用›
胎›
补›