Đọc nhanh: 残渣余孽 (tàn tra dư nghiệt). Ý nghĩa là: cặn bã còn lại (người xấu còn sót lại).
Ý nghĩa của 残渣余孽 khi là Thành ngữ
✪ cặn bã còn lại (người xấu còn sót lại)
比喻残存的坏人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残渣余孽
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 残障 护理 院
- Viện chăm sóc người tàn tật
- 空余 房屋
- căn phòng trống không.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 安度 余年
- an hưởng những năm cuối đời.
- 玻璃 碎渣 到处 都 是
- Mảnh vụn thủy tinh ở khắp mọi nơi.
- 铲除 余孽
- diệt sạch phần tử xấu
- 残余 势力
- thế lực còn sót lại
- 看到 这个 白色 晶状 残渣 没
- Bạn có thấy cặn kết tinh màu trắng này không?
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 我们 必须 扫荡 残余 之 德军
- Chúng ta phải quét sạch tàn quân Đức.
- 封建残余
- tàn dư phong kiến
- 封建 余孽
- tàn dư phong kiến còn sót lại.
- 无线 话筒 上 的 残渣
- Phần cặn trên mike không dây
- 她 将 放在 冰箱 里 的 一些 残余 食物 拼凑 成 一餐饭
- Cô ấy ghép một bữa ăn từ những món ăn còn lại trong tủ lạnh.
- 淘汰赛 的 赛制 很 残酷
- Vòng đấu loại này thật khốc liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 残渣余孽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残渣余孽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
孽›
残›
渣›
tàn binh bại tướng; binh tàn tướng bại
(hình.) ai đó hoặc cái gì đó lọt qua lướimột con cá thoát khỏi lưới (thành ngữ)
con sâu làm rầu nồi canh; con cá thối, hôi cả giỏ; một người làm bậy cả làng mang tiếngchiên ghẻ
mặt người dạ thú; miệng nam mô bụng bồ dao găm; miệng nam mô, bụng bồ dao găm
bùn nhơ nước bẩn; cặn bã nhơ bẩn (ví với đồ vật lạc hậu, mục nát)