Đọc nhanh: 衣冠离兽 (y quán ly thú). Ý nghĩa là: mặt người dạ thú.
Ý nghĩa của 衣冠离兽 khi là Thành ngữ
✪ mặt người dạ thú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣冠离兽
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 飞机 离港
- Máy bay đã rời khỏi sân bay.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 摩挲 衣裳
- vuốt cho áo thẳng.
- 衣冠冢
- mộ chôn quần áo và di vật
- 衣冠楚楚
- khăn áo chỉnh tề.
- 衣冠 整齐
- mũ áo chỉnh tề
- 整肃 衣冠
- thu xếp quần áo.
- 衣冠禽兽
- đồ cầm thú mặc áo đội mũ; loài cầm thú đội lốt người.
- 他 总是 衣冠楚楚
- Anh ấy luôn ăn mặc chỉnh tề.
- 他 总是 衣冠 整齐 地 出门
- Anh ấy luôn mũ áo chỉnh tề khi ra ngoài.
- 衣冠不整 , 头发 也 乱蓬蓬 的
- quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衣冠离兽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衣冠离兽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兽›
冠›
离›
衣›