Đọc nhanh: 社鼠城狐 (xã thử thành hồ). Ý nghĩa là: (văn học) chuột trong một ngôi đền đồng quê, cáo trên tường thành; (nghĩa bóng) Những kẻ côn đồ vô kỷ luật lạm dụng quyền lực của người khác để bắt nạt và bóc lột người.
Ý nghĩa của 社鼠城狐 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) chuột trong một ngôi đền đồng quê, cáo trên tường thành; (nghĩa bóng) Những kẻ côn đồ vô kỷ luật lạm dụng quyền lực của người khác để bắt nạt và bóc lột người
lit. rat in a country shrine, fox on town walls; fig. unprincipled thugs who abuse others' power to bully and exploit people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社鼠城狐
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 屯兵 边城
- đóng quân cạnh thành
- 荣市 是 重要 的 城市
- Thành phố Vinh là một thành phố quan trọng.
- 这个 城市 越来越 繁荣
- Thành phố này ngày càng phồn vinh.
- 城市 中 形成 了 新 社区
- Trong thành phố đã hình thành các khu dân cư mới.
- 城市化 是 社会 发展 的 主流
- Đô thị hóa là xu hướng phát triển của xã hội.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 社鼠城狐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 社鼠城狐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm城›
狐›
社›
鼠›