行政区划 xíngzhèng qūhuà

Từ hán việt: 【hành chính khu hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "行政区划" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hành chính khu hoa). Ý nghĩa là: phân khu hành chính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 行政区划 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 行政区划 khi là Động từ

phân khu hành chính

administrative subdivision

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行政区划

  • - 计划 jìhuà 澳大利亚 àodàlìyà 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.

  • - 政府 zhèngfǔ duì 家属 jiāshǔ 进行 jìnxíng le 抚恤 fǔxù

    - Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.

  • - 王安石 wángānshí 变法 biànfǎ 推行 tuīxíng 新政 xīnzhèng

    - biến pháp Vương An Thạch

  • - 计划 jìhuà 泰国 tàiguó 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy lên kế hoạch đi Thái du lịch.

  • - 一切 yīqiè jiāng 按计划 ànjìhuà 进行 jìnxíng

    - Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.

  • - 我们 wǒmen yào 按计划 ànjìhuà 行事 xíngshì

    - Chúng ta phải theo kế hoạch làm việc.

  • - 按照 ànzhào 计划 jìhuà 开始 kāishǐ 行动 xíngdòng

    - Bắt đầu hành động theo kế hoạch.

  • - 假期 jiàqī 期间 qījiān 计划 jìhuà 旅行 lǚxíng

    - Trong dip nghỉ, tôi dự định đi du lịch.

  • - 一切 yīqiè dōu 按照 ànzhào 计划 jìhuà 进行 jìnxíng

    - Anh ấy làm mọi việc theo đúng kế hoạch.

  • - 划拳 huáquán xíng lìng

    - đố nhau phạt rượu.

  • - 澳门 àomén shì 一个 yígè 特别 tèbié 行政区 xíngzhèngqū

    - Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 航行 hángxíng 南极洲 nánjízhōu

    - Chúng tôi dự định đi đến Nam Cực.

  • - 市长 shìzhǎng 宣布 xuānbù le 市政工程 shìzhènggōngchéng de 计划 jìhuà

    - Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.

  • - 行政区划 xíngzhèngqūhuà

    - phân vùng hành chánh.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 大后年 dàhòunián 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi dự định đi du lịch ba năm nữa.

  • - 计划 jìhuà 年底 niándǐ 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy lên kế hoạch du lịch vào cuối năm.

  • - 划分 huàfēn 行政区域 xíngzhèngqūyù

    - phân chia khu vực hành chính

  • - 成为 chéngwéi 这个 zhègè 行政区 xíngzhèngqū 最好 zuìhǎo de 国会议员 guóhuìyìyuán

    - Hãy là dân biểu giỏi nhất mà học khu này từng thấy.

  • - 这个 zhègè 行政区 xíngzhèngqū 很大 hěndà

    - Khu hành chính này rất lớn.

  • - 他们 tāmen 计划 jìhuà dào 自治区 zìzhìqū 旅行 lǚxíng

    - Họ dự định đi đến khu tự trị du lịch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 行政区划

Hình ảnh minh họa cho từ 行政区划

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行政区划 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Huà , Huāi
    • Âm hán việt: Hoa , Hoạ , Hoạch , Quả
    • Nét bút:一フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ILN (戈中弓)
    • Bảng mã:U+5212
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MMOK (一一人大)
    • Bảng mã:U+653F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao