Đọc nhanh: 区划 (khu hoa). Ý nghĩa là: phân ranh giới; hoạch định khu vực; khu hoạch. Ví dụ : - 行政区划。 phân vùng hành chánh.
Ý nghĩa của 区划 khi là Động từ
✪ phân ranh giới; hoạch định khu vực; khu hoạch
地区的划分
- 行政区划
- phân vùng hành chánh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 区划
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 边缘 区
- vùng ven; vùng giáp địch
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 行政区划
- phân vùng hành chánh.
- 草拟 本 地区 发展 的 远景规划
- phác thảo bản quy hoạch viễn cảnh trong sự phát triển của khu vực này
- 划分 行政区域
- phân chia khu vực hành chính
- 州 是 古时 重要 的 区划
- Châu là khu vực hành chính quan trọng thời xưa.
- 城市 被 划分 为 多个 区域
- Thành phố được chia thành nhiều khu vực.
- 他们 计划 到 自治区 旅行
- Họ dự định đi đến khu tự trị du lịch.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 区划
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 区划 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm划›
区›