Đọc nhanh: 行政法 (hành chính pháp). Ý nghĩa là: Luật hành chính; hành chính pháp.
Ý nghĩa của 行政法 khi là Danh từ
✪ Luật hành chính; hành chính pháp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行政法
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 行政 费用
- chi phí hành chính
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 这种 枪替 行为 违法
- Hành vi thi hộ như thế này là phạm pháp.
- 这个 办法 妥便 可行
- biện pháp này ổn thoả tiện lợi có thể làm theo.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 现行法令
- pháp lệnh hiện hành
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 书法 比赛 明天 举行
- Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 行政区划
- phân vùng hành chánh.
- 他 专心 修行 佛法
- Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.
- 奉行 不结盟 政策
- theo đuổi chính sách không liên kết.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 违法行为
- hành vi phạm pháp.
- 国家 依法 进行 收税
- Nhà nước tiến hành thu thuế theo pháp luật.
- 这个 办法 不行 , 我们 另想办法
- Phương pháp này không được, chúng ta hãy tìm cách khác.
- 断行 有效 办法
- kiên quyết thi hành biện pháp có hiệu quả.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
- 政府 对 违法行为 加以 处罚
- Chính phủ xử phạt hành vi vi phạm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行政法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行政法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm政›
法›
行›