玛丽亚 mǎlìyà

Từ hán việt: 【mã lệ á】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "玛丽亚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mã lệ á). Ý nghĩa là: Maria (tên). Ví dụ : - Tôi tên là Maria.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 玛丽亚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 玛丽亚 khi là Danh từ

Maria (tên)

Maria (name)

Ví dụ:
  • - jiào 玛丽亚 mǎlìyà

    - Tôi tên là Maria.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玛丽亚

  • - 有位 yǒuwèi 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā jiào ā 玛利亚 mǎlìyà · 柯林斯 kēlínsī

    - Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.

  • - 古巴 gǔbā de 亚伯 yàbó 圣玛利亚 shèngmǎlìyà 机场 jīchǎng

    - Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.

  • - jiào 玛丽亚 mǎlìyà

    - Tôi tên là Maria.

  • - 看见 kànjiàn le 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà

    - Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.

  • - shuō 看到 kàndào 牙膏 yágāo yǒu 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà de

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.

  • - 玛格丽特 mǎgélìtè jiā 苦艾 kǔài jiǔ

    - Đó là Margarita với một ly absinthe.

  • - 玛丽 mǎlì 我爱你 wǒàinǐ

    - Mary, anh yêu em.

  • - 戴维 dàiwéi 和玛丽 hémǎlì · 玛格丽特 mǎgélìtè

    - David và Mary Margaret

  • - 玛丽和 mǎlìhé 爱人 àiren 美国 měiguó

    - Mary cùng chồng cô ấy sang Mỹ.

  • - 玛丽 mǎlì shuō lái 例假 lìjià le

    - Mã lệ nói cô ấy đến kì kinh nguyệt rồi.

  • - 玛丽 mǎlì 不但 bùdàn 清扫 qīngsǎo 房间 fángjiān 而且 érqiě 洗刷 xǐshuā 窗子 chuāngzi

    - Mary không chỉ quét dọn phòng mà còn lau chùi cửa sổ.

  • - shì 玛丽 mǎlì · 波特 bōtè

    - Đó là Mary Porter.

  • - 玛丽 mǎlì 喜欢 xǐhuan 读书 dúshū

    - Mary thích đọc sách.

  • - 玛丽 mǎlì de jiā zài 北京 běijīng

    - Nhà của Mary ở Bắc Kinh.

  • - 玛丽 mǎlì · 贝丝 bèisī 正在 zhèngzài huí 威斯康辛 wēisīkāngxīn de 路上 lùshàng

    - Mary Beth đang trên đường trở về Wisconsin.

  • - 除了 chúle 血腥 xuèxīng 玛丽 mǎlì

    - Ngoại trừ mary đẫm máu.

  • - 玛丽 mǎlì shì sān 姐妹 jiěmèi zhōng de 老幺 lǎoyāo

    - Mary là con út trong ba chị em gái.

  • - dàn shuō de shì 表妹 biǎomèi 玛丽亚 mǎlìyà · 肯奇塔 kěnqítǎ

    - Nhưng tôi đang nói về người em họ Maria Conchita của tôi.

  • - 玛丽 mǎlì 几乎 jīhū 舍不得 shěbùdé 离开 líkāi

    - Mary dường như không nỡ rời xa anh ấy.

  • - 是不是 shìbúshì 要招 yàozhāo 一个 yígè jiào 玛丽亚 mǎlìyà · 门罗 ménluó de

    - Bạn có đưa ra lời đề nghị với Maria Monroe không

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玛丽亚

Hình ảnh minh họa cho từ 玛丽亚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玛丽亚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+7 nét), chủ 丶 (+7 nét)
    • Pinyin: Lí , Lì
    • Âm hán việt: Ly , Lệ
    • Nét bút:一丨フ丶一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MMBB (一一月月)
    • Bảng mã:U+4E3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), nhị 二 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Á
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MTC (一廿金)
    • Bảng mã:U+4E9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一一丨一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGNVM (一土弓女一)
    • Bảng mã:U+739B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao