Đọc nhanh: 玛丽娅 (mã lệ á). Ý nghĩa là: Maria (tên), St Mary.
Ý nghĩa của 玛丽娅 khi là Danh từ
✪ Maria (tên)
Maria (name)
✪ St Mary
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玛丽娅
- 我 叫 玛丽亚
- Tôi tên là Maria.
- 玛格丽特 加 苦艾 酒
- Đó là Margarita với một ly absinthe.
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 玛丽 , 我爱你
- Mary, anh yêu em.
- 戴维 和玛丽 · 玛格丽特
- David và Mary Margaret
- 玛丽和 她 爱人 去 美国
- Mary cùng chồng cô ấy sang Mỹ.
- 玛丽 说 她 来 例假 了
- Mã lệ nói cô ấy đến kì kinh nguyệt rồi.
- 玛丽 不但 清扫 房间 而且 也 洗刷 窗子
- Mary không chỉ quét dọn phòng mà còn lau chùi cửa sổ.
- 是 玛丽 · 波特
- Đó là Mary Porter.
- 玛丽 喜欢 读书
- Mary thích đọc sách.
- 玛丽 正在 学习 中文
- Mary đang học tiếng Trung.
- 玛丽 的 家 在 北京
- Nhà của Mary ở Bắc Kinh.
- 玛丽 · 贝丝 正在 回 威斯康辛 的 路上
- Mary Beth đang trên đường trở về Wisconsin.
- 除了 血腥 玛丽
- Ngoại trừ mary đẫm máu.
- 玛丽 是 三 姐妹 中 的 老幺
- Mary là con út trong ba chị em gái.
- 但 我 说 的 是 我 表妹 玛丽亚 · 肯奇塔
- Nhưng tôi đang nói về người em họ Maria Conchita của tôi.
- 玛丽 几乎 舍不得 离开 他
- Mary dường như không nỡ rời xa anh ấy.
- 玛丽 铤而走险 , 企图 劫持 一架 飞机
- Mary túng quá hóa liều, mưu đồ tìm cách cướp một chiếc máy bay.
- 玛丽 的 父亲 动手术 后 需要 长期 在 疗养院 休养
- Sau khi phẫu thuật, cha của Mary cần phải nghỉ dưỡng lâu dài tại một viện dưỡng lão.
- 是 玛丽 安娜 要 继承 属于 她 自己 的 文化遗产
- Đây là câu chuyện về Mariana nắm lấy di sản văn hóa của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玛丽娅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玛丽娅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丽›
娅›
玛›