Đọc nhanh: 水的硬化 (thuỷ đích ngạnh hoá). Ý nghĩa là: Tính cứng của nước.
Ý nghĩa của 水的硬化 khi là Danh từ
✪ Tính cứng của nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水的硬化
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 他 的 俄语 水平 很 高
- Trình độ tiếng Nga của anh ấy rất cao.
- 缸 里 的 水冻 了
- Nước trong chậu đông lại rồi.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 实打实 的 硬功夫
- có bản lĩnh thật sự.
- 水果 有着 甜滋 的 味
- Trái cây có vị ngọt ngào.
- 他 的 水墨 山水 已达 化境
- tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 化学 的 硬度 和 耐用性 高
- Nhựa có độ cứng và độ bền cao.
- 水 的 体积 随 温度 变化
- Thể tích của nước thay đổi theo nhiệt độ.
- 她 的 文化 水平 非常 高
- Trình độ học vấn của cô ấy rất cao.
- 它 是 水 处理 中 会 用到 的 一种 氧化剂
- Nó là một chất oxy hóa được sử dụng trong xử lý nước.
- 普遍提高 人民 的 科学 文化 水平
- nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水的硬化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水的硬化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
水›
的›
硬›