输血管 shū xiěguǎn

Từ hán việt: 【thâu huyết quản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "输血管" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâu huyết quản). Ý nghĩa là: ống truyền máu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 输血管 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 输血管 khi là Danh từ

ống truyền máu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输血管

  • - 内监 nèijiān 管理 guǎnlǐ 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Nội giám quản lý các việc trong cung đình.

  • - qǐng 输入您 shūrùnín de 数码 shùmǎ

    - Vui lòng nhập chữ số của bạn.

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 女管家 nǚguǎnjiā

    - nữ quản gia

  • - 脑血管病 nǎoxuèguǎnbìng

    - Tai biến mạch máu não.

  • - 输油管 shūyóuguǎn

    - ống vận chuyển dầu.

  • - 微细 wēixì de 血管 xuèguǎn

    - huyết quản; mạch máu nhỏ li ti

  • - 巨大 jùdà de 管道 guǎndào 水沿 shuǐyán 山坡 shānpō 输送 shūsòng 下山 xiàshān

    - Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.

  • - 医生 yīshēng 吻合 wěnhé le 病人 bìngrén de 血管 xuèguǎn

    - Bác sĩ đã nối lại mạch máu của bệnh nhân.

  • - 扩张 kuòzhāng 血管 xuèguǎn néng 降低 jiàngdī 血压 xuèyā

    - Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.

  • - 血管硬化 xuèguǎnyìnghuà

    - xơ cứng mạch máu.

  • - 血管 xuèguǎn 淤滞 yūzhì 可能 kěnéng huì 导致 dǎozhì 死亡 sǐwáng

    - Tắc nghẽn mạch máu có thể dẫn đến tử vong.

  • - 冷水 lěngshuǐ 可以 kěyǐ 收敛 shōuliǎn 毛细血管 máoxìxuèguǎn

    - Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.

  • - 这是 zhèshì 输液管 shūyèguǎn ér

    - Đây là ống truyền dịch.

  • - 药物 yàowù 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 血管 xuèguǎn 扩张 kuòzhāng

    - Thuốc có thể giúp giãn mạch máu.

  • - 血液 xuèyè cóng 心脏 xīnzàng 输出 shūchū jīng 血管 xuèguǎn 分布 fēnbù dào 全身 quánshēn 组织 zǔzhī

    - máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.

  • - 这种 zhèzhǒng 药能 yàonéng 使 shǐ 血管 xuèguǎn 扩张 kuòzhāng

    - loại thuốc này làm giãn huyết quản.

  • - 两侧 liǎngcè de 血管 xuèguǎn 吻合 wěnhé 看起来 kànqǐlai dōu 不错 bùcuò

    - Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.

  • - 通过 tōngguò 紫外 zǐwài 摄像 shèxiàng lái 找到 zhǎodào 血管 xuèguǎn

    - Nó sử dụng hình ảnh tia cực tím để giúp tìm tĩnh mạch.

  • - 通过 tōngguò 管道 guǎndào 热水 rèshuǐ cóng 锅炉 guōlú 输送到 shūsòngdào 散热器 sànrèqì

    - Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 输血管

Hình ảnh minh họa cho từ 输血管

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 输血管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Du , Thâu , Thú
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQOMN (十手人一弓)
    • Bảng mã:U+8F93
    • Tần suất sử dụng:Rất cao