Đọc nhanh: 高屋建瓴 (cao ốc kiến linh). Ý nghĩa là: mạnh như thác đổ; thế nước trút từ trên cao xuống; nhà cao nước xối.
Ý nghĩa của 高屋建瓴 khi là Thành ngữ
✪ mạnh như thác đổ; thế nước trút từ trên cao xuống; nhà cao nước xối
在屋顶上用瓶子往下倒水 (建:倾倒;领:盛水的瓶子) ,形容居高临下的形势 (见于《史记·高祖本级》)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高屋建瓴
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 高层建筑
- kiến trúc cao tầng
- 高大 的 建筑
- kiến trúc đồ sộ
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 他们 用 竹子 搭建 了 小屋
- Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.
- 青藏高原 是 世界屋脊
- Cao nguyên Thanh Tạng là mái nhà của thế giới.
- 帕米尔高原 是 世界 的 屋脊
- cao nguyên Pa-mia là nóc nhà thế giới. (Anh: Pamir).
- 建筑 费用 涨到 高达 新台币 两千万
- Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.
- 各 公司 应邀 投标 承建 新 高速公路
- Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.
- 他 提出 提高 工资待遇 的 建议
- Anh ấy đề xuất tăng đãi ngộ lương.
- 建筑 房屋 一定 要 把 根基 打 好
- xây dựng nhà nhất định phải xây móng cho chắc.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 公园 修建 好 了 , 大家 都 很 高兴
- Công viên đã được xây dựng xong, mọi người đều rất vui.
- 建筑 高楼 需要 很多 工人
- Xây nhà cao tầng cần nhiều công nhân.
- 我们 在 陵 上 建 了 小屋
- Chúng tôi đã xây một ngôi nhà nhỏ trên đồi.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
- 到 现在 有 很多 公司 建立 , 那 就是 导致 很 高内 卷 的 原因
- Đến hiện tại đã có rất nhiều công ty được thành lập, nên đó là một nguyên nhân gây ra cạnh tranh rất cao
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高屋建瓴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高屋建瓴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屋›
建›
瓴›
高›