Đọc nhanh: 狮子搏兔 (sư tử bác thỏ). Ý nghĩa là: sư tử vồ thỏ (ví với dù việc nhỏ cũng ráng sức làm, chứ không coi thường).
Ý nghĩa của 狮子搏兔 khi là Thành ngữ
✪ sư tử vồ thỏ (ví với dù việc nhỏ cũng ráng sức làm, chứ không coi thường)
比喻对小事情也拿出全部力量,不轻视 (搏:扑上去抓住)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狮子搏兔
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 森林 中 出现 狮子
- Trong rừng xuất hiện sư tử.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 兔 羔子
- thỏ con
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 小兔子 非常 可爱
- Con thỏ nhỏ rất đáng yêu.
- 艸 兔子 生 了 很多 小兔
- Con thỏ cái đã sinh nhiều thỏ con.
- 巨型 兔子 呢
- Làm thế nào về những con thỏ khổng lồ?
- 兔子 跳过 小沟
- Con thỏ nhảy qua mương.
- 白 兔子 真 漂亮
- Thỏ trắng thật xinh.
- 我 有 一只 兔子
- Tớ có một con thỏ.
- 兔子 繁殖 得 很快
- Thỏ sinh sản rất nhanh.
- 把 兔子 皮 扒 下来
- Lột da con thỏ ra.
- 兔子 蜷 在 角落里
- Con thỏ cuộn tròn trong góc.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 兔子 繁殖 速度 很快
- Thỏ sinh sản rất nhanh.
- 他们 喂养 一只 兔子
- Họ nuôi một con thỏ.
- 睡着 的 狮子 很 安静
- Con sư tử đang ngủ rất yên tĩnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狮子搏兔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狮子搏兔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兔›
子›
搏›
狮›