biān

Từ hán việt: 【biển.biên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biển.biên). Ý nghĩa là: con dơi. Ví dụ : - Tại sao bạn trở thành Batman?. - Họ giống như Batman và Robin.. - Batman có Batmobile.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

con dơi

蝙蝠

Ví dụ:
  • - píng 什么 shénme shì 蝙蝠侠 biānfúxiá

    - Tại sao bạn trở thành Batman?

  • - jiù xiàng 蝙蝠侠 biānfúxiá 罗宾 luóbīn

    - Họ giống như Batman và Robin.

  • - 蝙蝠侠 biānfúxiá yǒu 蝙蝠 biānfú chē

    - Batman có Batmobile.

  • - 蝙蝠侠 biānfúxiá shì 有点 yǒudiǎn

    - Batman là một người đồng tính.

  • - 我要 wǒyào 使用 shǐyòng de 蝙蝠 biānfú 金属 jīnshǔ 探测器 tàncèqì

    - Tôi sẽ phá chiếc máy dò kim loại dơi đáng tin cậy của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 蝙蝠侠 biānfúxiá shì 有点 yǒudiǎn

    - Batman là một người đồng tính.

  • - jiù xiàng 蝙蝠侠 biānfúxiá 罗宾 luóbīn

    - Họ giống như Batman và Robin.

  • - dòng 窦里 dòulǐ zhù zhe 蝙蝠 biānfú

    - Dơi sống trong hang động.

  • - 蝙蝠侠 biānfúxiá yǒu 蝙蝠 biānfú chē

    - Batman có Batmobile.

  • - 有点像 yǒudiǎnxiàng 蝙蝠侠 biānfúxiá

    - Tôi giống như người dơi.

  • - píng 什么 shénme shì 蝙蝠侠 biānfúxiá

    - Tại sao bạn trở thành Batman?

  • - 我要 wǒyào 使用 shǐyòng de 蝙蝠 biānfú 金属 jīnshǔ 探测器 tàncèqì

    - Tôi sẽ phá chiếc máy dò kim loại dơi đáng tin cậy của mình.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蝙

Hình ảnh minh họa cho từ 蝙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蝙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān , Pián
    • Âm hán việt: Biên , Biển
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHSB (中戈竹尸月)
    • Bảng mã:U+8759
    • Tần suất sử dụng:Trung bình