Đọc nhanh: 蜿蜓 (uyển đình). Ý nghĩa là: ngoắt ngoéo.
Ý nghĩa của 蜿蜓 khi là Tính từ
✪ ngoắt ngoéo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜿蜓
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 山脉 蜿蜒 起伏
- Dãy núi uốn lượn.
- 蜻蜓 捕食 蚊 、 蝇 等 害虫
- chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...
- 点水 蜻蜓 款款 飞
- Chuồn chuồn chấm nước chầm chậm bay.
- 蜻蜓点水
- chuồn chuồn đáp nước; chuồn chuồn chấm nước
- 人生 就 像 蜿蜒 的 山路
- Cuộc sống giống như một con đường núi
- 站 在 山上 俯视 蜿蜓 的 公路
- đứng trên núi nhìn xuống đường sá ngoằn ngoèo
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蜿蜓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜿蜓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蜓›
蜿›