蜿蜓 wān tíng

Từ hán việt: 【uyển đình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蜿蜓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uyển đình). Ý nghĩa là: ngoắt ngoéo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蜿蜓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蜿蜓 khi là Tính từ

ngoắt ngoéo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜿蜓

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - 山脉 shānmài 蜿蜒 wānyán 起伏 qǐfú

    - Dãy núi uốn lượn.

  • - 蜻蜓 qīngtíng 捕食 bǔshí wén yíng děng 害虫 hàichóng

    - chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...

  • - 点水 diǎnshuǐ 蜻蜓 qīngtíng 款款 kuǎnkuǎn fēi

    - Chuồn chuồn chấm nước chầm chậm bay.

  • - 蜻蜓点水 qīngtíngdiǎnshuǐ

    - chuồn chuồn đáp nước; chuồn chuồn chấm nước

  • - 人生 rénshēng jiù xiàng 蜿蜒 wānyán de 山路 shānlù

    - Cuộc sống giống như một con đường núi

  • - zhàn zài 山上 shānshàng 俯视 fǔshì 蜿蜓 wāntíng de 公路 gōnglù

    - đứng trên núi nhìn xuống đường sá ngoằn ngoèo

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蜿蜓

Hình ảnh minh họa cho từ 蜿蜓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜿蜓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: Diàn , Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LINKG (中戈弓大土)
    • Bảng mã:U+8713
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Wān , Wǎn
    • Âm hán việt: Uyển
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶丶フノフ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LIJNU (中戈十弓山)
    • Bảng mã:U+873F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình