Hán tự: 蚁
Đọc nhanh: 蚁 (nghĩ). Ý nghĩa là: kiến; con kiến, họ Nghĩ. Ví dụ : - 这只蚁爬得很快。 Con kiến này bò rất nhanh.. - 蚁巢里十分热闹。 Trong tổ kiến rất náo nhiệt.. - 他姓蚁。 Anh ấy họ Nghĩ.
Ý nghĩa của 蚁 khi là Danh từ
✪ kiến; con kiến
昆虫的一科,种类很多,一般体小,呈黑、褐、红等色,触角丝状或棒状,腹部球状,腰部细营群居生活,分雌蚁、雄蚁、工蚁和兵蚁雌蚁和雄蚁都有单眼,有翅工蚁和兵蚁都没有翅,生 殖器官不发达工蚁担任筑巢、采集食物、抚养幼虫等工作兵蚁负责守卫
- 这 只 蚁 爬 得 很快
- Con kiến này bò rất nhanh.
- 蚁巢 里 十分 热闹
- Trong tổ kiến rất náo nhiệt.
✪ họ Nghĩ
姓
- 他 姓 蚁
- Anh ấy họ Nghĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚁
- 防除 白蚁
- phòng trừ mối
- 他 姓 蚁
- Anh ấy họ Nghĩ.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 蚂蚁 在 地下 繁衍
- Kiến sinh sôi dưới lòng đất.
- 那 是 蚂蚁 的 巢
- Đó là tổ của kiến.
- 我 被 蚂蚁 噬 了
- Tôi bị kiến cắn rồi.
- 蚁 垤 ( 蚂蚁 做 窝 时 堆 在 穴口 的 小 土堆 )
- đống đất kiến đùn
- 三只 蚂蚁 找 食物
- Ba con kiến đang tìm thức ăn.
- 这 只 蚁 爬 得 很快
- Con kiến này bò rất nhanh.
- 蚁巢 里 十分 热闹
- Trong tổ kiến rất náo nhiệt.
- 墙角 有个 蚂蚁窝
- Ở góc tường có một tổ kiến.
- 一群 蚂蚁 在 搬家
- Một đàn kiến đang chuyển nhà.
- 这 只 蚂蚁 迷路 了
- Con kiến này bị lạc đường.
- 一窝 蚂蚁 很 忙碌
- Một tổ kiến rất bận rộn.
- 蚂蚁 息 繁殖 迅速
- Kiến sinh sản nhanh chóng.
- 我 看到 了 很多 蚂蚁
- Tôi nhìn thấy rất nhiều kiến.
- 他 蹲下来 观察 蚂蚁
- Anh ấy ngồi xuống quan sát những con kiến.
- 蚂蚁 虽小 但 力气 很大
- Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.
- 这 只 蚂蚁 已经 是 成虫 了
- Con kiến này đã là con trưởng thành rồi.
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蚁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蚁›