Từ hán việt: 【nghĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghĩ). Ý nghĩa là: kiến; con kiến, họ Nghĩ. Ví dụ : - 。 Con kiến này bò rất nhanh.. - 。 Trong tổ kiến rất náo nhiệt.. - 。 Anh ấy họ Nghĩ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

kiến; con kiến

昆虫的一科,种类很多,一般体小,呈黑、褐、红等色,触角丝状或棒状,腹部球状,腰部细营群居生活,分雌蚁、雄蚁、工蚁和兵蚁雌蚁和雄蚁都有单眼,有翅工蚁和兵蚁都没有翅,生 殖器官不发达工蚁担任筑巢、采集食物、抚养幼虫等工作兵蚁负责守卫

Ví dụ:
  • - zhè zhǐ 很快 hěnkuài

    - Con kiến này bò rất nhanh.

  • - 蚁巢 yǐcháo 十分 shífēn 热闹 rènao

    - Trong tổ kiến rất náo nhiệt.

họ Nghĩ

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ấy họ Nghĩ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 防除 fángchú 白蚁 báiyǐ

    - phòng trừ mối

  • - xìng

    - Anh ấy họ Nghĩ.

  • - 女王 nǚwáng zài 群居 qúnjū de 蜜蜂 mìfēng 蚂蚁 mǎyǐ huò 白蚁 báiyǐ 群体 qúntǐ zhōng 繁殖 fánzhí bìng 发育 fāyù 完全 wánquán de 雌虫 cíchóng

    - Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.

  • - 蚂蚁 mǎyǐ zài 地下 dìxià 繁衍 fányǎn

    - Kiến sinh sôi dưới lòng đất.

  • - shì 蚂蚁 mǎyǐ de cháo

    - Đó là tổ của kiến.

  • - bèi 蚂蚁 mǎyǐ shì le

    - Tôi bị kiến cắn rồi.

  • - dié ( 蚂蚁 mǎyǐ zuò shí duī zài 穴口 xuékǒu de xiǎo 土堆 tǔduī )

    - đống đất kiến đùn

  • - 三只 sānzhǐ 蚂蚁 mǎyǐ zhǎo 食物 shíwù

    - Ba con kiến đang tìm thức ăn.

  • - zhè zhǐ 很快 hěnkuài

    - Con kiến này bò rất nhanh.

  • - 蚁巢 yǐcháo 十分 shífēn 热闹 rènao

    - Trong tổ kiến rất náo nhiệt.

  • - 墙角 qiángjiǎo 有个 yǒugè 蚂蚁窝 mǎyǐwō

    - Ở góc tường có một tổ kiến.

  • - 一群 yīqún 蚂蚁 mǎyǐ zài 搬家 bānjiā

    - Một đàn kiến đang chuyển nhà.

  • - zhè zhǐ 蚂蚁 mǎyǐ 迷路 mílù le

    - Con kiến này bị lạc đường.

  • - 一窝 yīwō 蚂蚁 mǎyǐ hěn 忙碌 mánglù

    - Một tổ kiến rất bận rộn.

  • - 蚂蚁 mǎyǐ 繁殖 fánzhí 迅速 xùnsù

    - Kiến sinh sản nhanh chóng.

  • - 看到 kàndào le 很多 hěnduō 蚂蚁 mǎyǐ

    - Tôi nhìn thấy rất nhiều kiến.

  • - 蹲下来 dūnxiàlai 观察 guānchá 蚂蚁 mǎyǐ

    - Anh ấy ngồi xuống quan sát những con kiến.

  • - 蚂蚁 mǎyǐ 虽小 suīxiǎo dàn 力气 lìqi 很大 hěndà

    - Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.

  • - zhè zhǐ 蚂蚁 mǎyǐ 已经 yǐjīng shì 成虫 chéngchóng le

    - Con kiến này đã là con trưởng thành rồi.

  • - 心急如焚 xīnjírúfén 好像 hǎoxiàng 热锅上的蚂蚁 règuōshàngdemǎyǐ zài 屋子里 wūzilǐ 团团转 tuántuánzhuàn

    - Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蚁

Hình ảnh minh họa cho từ 蚁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIIK (中戈戈大)
    • Bảng mã:U+8681
    • Tần suất sử dụng:Cao