Đọc nhanh: 黄蚂蚁 (hoàng mã nghĩ). Ý nghĩa là: kiến lửa.
Ý nghĩa của 黄蚂蚁 khi là Danh từ
✪ kiến lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄蚂蚁
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 蚂蚁 在 地下 繁衍
- Kiến sinh sôi dưới lòng đất.
- 那 是 蚂蚁 的 巢
- Đó là tổ của kiến.
- 我 被 蚂蚁 噬 了
- Tôi bị kiến cắn rồi.
- 蚁 垤 ( 蚂蚁 做 窝 时 堆 在 穴口 的 小 土堆 )
- đống đất kiến đùn
- 三只 蚂蚁 找 食物
- Ba con kiến đang tìm thức ăn.
- 墙角 有个 蚂蚁窝
- Ở góc tường có một tổ kiến.
- 一群 蚂蚁 在 搬家
- Một đàn kiến đang chuyển nhà.
- 这 只 蚂蚁 迷路 了
- Con kiến này bị lạc đường.
- 一窝 蚂蚁 很 忙碌
- Một tổ kiến rất bận rộn.
- 蚂蚁 息 繁殖 迅速
- Kiến sinh sản nhanh chóng.
- 我 看到 了 很多 蚂蚁
- Tôi nhìn thấy rất nhiều kiến.
- 他 蹲下来 观察 蚂蚁
- Anh ấy ngồi xuống quan sát những con kiến.
- 蚂蚁 虽小 但 力气 很大
- Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.
- 这 只 蚂蚁 已经 是 成虫 了
- Con kiến này đã là con trưởng thành rồi.
- 蚂蚁 搬家 表示 要 下雨 了
- Kiến chuyển nhà chứng tỏ trời sắp mưa.
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄蚂蚁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄蚂蚁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蚁›
蚂›
黄›