Đọc nhanh: 虚名 (hư danh). Ý nghĩa là: hư danh; tiếng hão; tên suông; phù danh; tiếng suông, không danh. Ví dụ : - 徒有虚名,并无实学。 chỉ có hư danh, không có thực học.
✪ hư danh; tiếng hão; tên suông; phù danh; tiếng suông
和实际情况不符合的名声
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
✪ không danh
和实际情况不相符合的名义, 虚名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚名
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 浮名虚誉
- hư danh hư vinh
- 果然 名不虚传
- quả là danh bất hư truyền
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
虚›