Đọc nhanh: 徒拥虚名 (đồ ủng hư danh). Ý nghĩa là: sở hữu danh tiếng không đáng có (thành ngữ).
Ý nghĩa của 徒拥虚名 khi là Thành ngữ
✪ sở hữu danh tiếng không đáng có (thành ngữ)
to possess an undeserved reputation (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒拥虚名
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 他 渴望 拥有 高 名望
- Anh ấy khao khát có được danh vọng cao.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 浮名虚誉
- hư danh hư vinh
- 果然 名不虚传
- quả là danh bất hư truyền
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
- 她 渴望 拥有 好令名
- Cô ấy khao khát có được danh tiếng tốt.
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 他 拥有 著名 的 企业
- Anh ấy sở hữu một doanh nghiệp có tiếng.
- 她 拥有 显赫 的 名声
- Cô ấy có danh tiếng hiển hách.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 徒拥虚名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徒拥虚名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
徒›
拥›
虚›