Đọc nhanh: 虐待狂 (ngược đãi cuồng). Ý nghĩa là: bạo dâm, kẻ bạo dâm. Ví dụ : - 虐待狂嘛可以理解 Có ý nghĩa đối với một kẻ bạo dâm.
Ý nghĩa của 虐待狂 khi là Danh từ
✪ bạo dâm
sadism
✪ kẻ bạo dâm
sadist
- 虐待狂 嘛 可以 理解
- Có ý nghĩa đối với một kẻ bạo dâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虐待狂
- 他 待人 非常 和蔼 、 关切
- anh ấy đối đãi với mọi người rất hoà nhã, thân thiết.
- 乔伊是 性爱 狂
- Joey là một người nghiện tình dục.
- 她 被 虐待 了
- Cô ấy bị ngược đãi.
- 他 虐待老人
- Anh ấy ngược đãi người già.
- 他们 虐待 女人
- Họ ngược đãi phụ nữ.
- 小孩 被 虐待 了
- Đứa trẻ đã bị ngược đãi.
- 他 虐待 了 客人
- Anh ấy đã hắt hủi khách hàng.
- 动物 不应 被 虐待
- Động vật không nên bị ngược đãi.
- 他们 虐待 了 邻居
- Họ hắt hủi hàng xóm.
- 你 是 受虐狂 吗
- Bạn có phải là một người tự bạo?
- 她 不断 虐待 那 只 狗
- Cô ấy liên tục ngược đãi con chó đó.
- 他们 经常 虐待 动物
- Bọn họ hay ngược đãi động vật.
- 虐待狂 嘛 可以 理解
- Có ý nghĩa đối với một kẻ bạo dâm.
- 他 很 可能 是 个 虐待狂
- Anh ta có lẽ là một kẻ bạo dâm, người đang đạt được khoái cảm vô cùng
- 她 虐待 了 自己 的 孩子
- Cô ấy đã ngược đãi con của mình.
- 而 孩子 却 没有 遭到 性虐待
- Nhưng không có lạm dụng tình dục đối với bất kỳ trẻ em nào.
- 他们 总是 虐待 这个 孩子
- Họ luôn hắt hủi đứa trẻ.
- 他 要么 是 圣人 要么 是 受虐狂
- Anh ta là một vị thánh hoặc một kẻ tự bạo.
- 受 虐待 儿童 及 配偶 的 辩护人
- Người bào chữa cho trẻ em bị lạm dụng và vợ chồng bị bạo hành.
- 你 还 真是 在 南美 待 太久 了
- Rõ ràng là bạn đã ở Nam Mỹ quá lâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虐待狂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虐待狂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm待›
狂›
虐›