Hán tự: 蘸
Đọc nhanh: 蘸 (trám.tiếu). Ý nghĩa là: chấm; nhúng. Ví dụ : - 用笔蘸下墨水。 Dùng bút nhúng một chút mực nước.. - 馒头蘸点酱吃。 Bánh mì chấm một chút sốt ăn.. - 他蘸了下颜料。 Anh ấy nhúng một chút sơn.
Ý nghĩa của 蘸 khi là Động từ
✪ chấm; nhúng
在液体、粉末或糊状的东西里沾一下就拿出来
- 用笔 蘸 下 墨水
- Dùng bút nhúng một chút mực nước.
- 馒头 蘸 点 酱 吃
- Bánh mì chấm một chút sốt ăn.
- 他 蘸 了 下 颜料
- Anh ấy nhúng một chút sơn.
- 豆粉 一定 要 蘸 虾酱
- Bún đậu là phải chấm mắm tôm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蘸
- 他 蘸 了 下 颜料
- Anh ấy nhúng một chút sơn.
- 鱼露 很 适合 蘸 春卷
- Nước mắm rất hợp để chấm nem rán.
- 大葱 蘸 酱
- hành chấm tương.
- 我 公司 生产 各种 蘸 酱 、 辣椒酱 、 调味酱 等
- Công ty chúng tôi sản xuất các loại nước chấm, tương ớt, chất điều vị...
- 馒头 蘸 点 酱 吃
- Bánh mì chấm một chút sốt ăn.
- 豆粉 一定 要 蘸 虾酱
- Bún đậu là phải chấm mắm tôm.
- 保存 烤盘 里 的 牛肉 汁 可以 用来 做 蘸 料
- Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.
- 来 这里 的 人 不是 为了 来 吃 罗望子 蘸 酱
- Không có ai đến đây để thưởng thức nước chấm me.
- 用笔 蘸 下 墨水
- Dùng bút nhúng một chút mực nước.
- 奶奶 吃 蘸 着 豆沙 的 高粱 糕饼
- Bà nội ăn bánh cao lương nhân đậu đỏ.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蘸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蘸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蘸›