- Tổng số nét:22 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+19 nét)
- Pinyin:
Zhàn
- Âm hán việt:
Tiếu
Trám
- Nét bút:一丨丨一丨フノフ一一ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱艹醮
- Thương hiệt:TMGF (廿一土火)
- Bảng mã:U+8638
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 蘸
Ý nghĩa của từ 蘸 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蘸 (Tiếu, Trám). Bộ Thảo 艸 (+19 nét). Tổng 22 nét but (一丨丨一丨フノフ一一ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶). Ý nghĩa là: Đem vật thể ngâm vào trong nước hoặc chất lỏng, Chấm, thấm (vào trong chất bột, lỏng hoặc sền sệt), Dịch trạm, Đem vật thể ngâm vào trong nước hoặc chất lỏng, Chấm, thấm (vào trong chất bột, lỏng hoặc sền sệt). Từ ghép với 蘸 : 蘸墨水 Chấm mực, 蘸醬 Chấm tương., 蘸墨水 Chấm mực, 蘸醬 Chấm tương. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Chấm, thấm nước, cho vật gì vào nước thấm cho ướt gọi là trám. Ta quen đọc là chữ tiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Chấm, thấm (nước)
- 蘸墨水 Chấm mực
- 蘸醬 Chấm tương.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đem vật thể ngâm vào trong nước hoặc chất lỏng
- “Du giáp xa tiền cái địa bì, Tường vi trám thủy duẩn xuyên li” 榆莢車前蓋地皮, 薔薇蘸水筍穿籬 (Đề ư tân khách trang 題於賓客莊).
Trích: Hàn Dũ 韓愈
* Chấm, thấm (vào trong chất bột, lỏng hoặc sền sệt)
- “Trí Thâm đại hỉ, dụng thủ xả na cẩu nhục trám trước toán nê khiết
Trích: “trám tương” 蘸醬 chấm tương. Thủy hử truyện 水滸傳
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chấm, thấm nước, cho vật gì vào nước thấm cho ướt gọi là trám. Ta quen đọc là chữ tiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Chấm, thấm (nước)
- 蘸墨水 Chấm mực
- 蘸醬 Chấm tương.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đem vật thể ngâm vào trong nước hoặc chất lỏng
- “Du giáp xa tiền cái địa bì, Tường vi trám thủy duẩn xuyên li” 榆莢車前蓋地皮, 薔薇蘸水筍穿籬 (Đề ư tân khách trang 題於賓客莊).
Trích: Hàn Dũ 韓愈
* Chấm, thấm (vào trong chất bột, lỏng hoặc sền sệt)
- “Trí Thâm đại hỉ, dụng thủ xả na cẩu nhục trám trước toán nê khiết
Trích: “trám tương” 蘸醬 chấm tương. Thủy hử truyện 水滸傳