Hán tự: 蕞
Đọc nhanh: 蕞 (tối.tụi). Ý nghĩa là: nhỏ; nhỏ bé; nhỏ hẹp (đất đai). Ví dụ : - 这是个蕞尔小国。 Đây là một quốc gia nhỏ bé.. - 此城乃蕞尔之城。 Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.. - 那蕞尔区域人少。 Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
Ý nghĩa của 蕞 khi là Tính từ
✪ nhỏ; nhỏ bé; nhỏ hẹp (đất đai)
蕞尔,形容小 (多指地区小)
- 这 是 个 蕞尔小国
- Đây là một quốc gia nhỏ bé.
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕞
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 这 是 个 蕞尔小国
- Đây là một quốc gia nhỏ bé.
Hình ảnh minh họa cho từ 蕞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蕞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蕞›