zuì

Từ hán việt: 【tối.tụi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tối.tụi). Ý nghĩa là: nhỏ; nhỏ bé; nhỏ hẹp (đất đai). Ví dụ : - 。 Đây là một quốc gia nhỏ bé.. - 。 Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.. - 。 Khu vực nhỏ bé đó có ít người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhỏ; nhỏ bé; nhỏ hẹp (đất đai)

蕞尔,形容小 (多指地区小)

Ví dụ:
  • - zhè shì 蕞尔小国 zuìěrxiǎoguó

    - Đây là một quốc gia nhỏ bé.

  • - 此城 cǐchéng nǎi zuì ěr 之城 zhīchéng

    - Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.

  • - zuì ěr 区域 qūyù 人少 rénshǎo

    - Khu vực nhỏ bé đó có ít người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 此城 cǐchéng nǎi zuì ěr 之城 zhīchéng

    - Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.

  • - zuì ěr 区域 qūyù 人少 rénshǎo

    - Khu vực nhỏ bé đó có ít người.

  • - zhè shì 蕞尔小国 zuìěrxiǎoguó

    - Đây là một quốc gia nhỏ bé.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蕞

Hình ảnh minh họa cho từ 蕞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蕞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
    • Pinyin: Jué , Zhuó , Zuì
    • Âm hán việt: Tối , Tụi
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TASE (廿日尸水)
    • Bảng mã:U+855E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp