• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
  • Pinyin: Jué , Zhuó , Zuì
  • Âm hán việt: Tối Tụi
  • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨丨一一一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹最
  • Thương hiệt:TASE (廿日尸水)
  • Bảng mã:U+855E
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 蕞

  • Cách viết khác

    𦸤

Ý nghĩa của từ 蕞 theo âm hán việt

蕞 là gì? (Tối, Tụi). Bộ Thảo (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Nhỏ, nhỏ bé, Nhỏ. Chi tiết hơn...

Tối
Tụi

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhỏ tí. Như tối nhĩ quốc nước bé tí. Có khi đọc là tụi.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nhỏ

- “Tối nhĩ quốc” (Chiêu Công thất niên ) Nước bé tí. § Cũng đọc là “tụi”.

Trích: Tả truyện

Từ điển phổ thông

  • nhỏ bé

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhỏ tí. Như tối nhĩ quốc nước bé tí. Có khi đọc là tụi.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nhỏ

- “Tối nhĩ quốc” (Chiêu Công thất niên ) Nước bé tí. § Cũng đọc là “tụi”.

Trích: Tả truyện