Đọc nhanh: 蓄电池充电用酸性水 (súc điện trì sung điện dụng toan tính thuỷ). Ý nghĩa là: Nước pha axit để nạp; sạc ắc qui.
Ý nghĩa của 蓄电池充电用酸性水 khi là Danh từ
✪ Nước pha axit để nạp; sạc ắc qui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓄电池充电用酸性水
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 希望 酸性 和 盐度 与 电 结合
- Tôi hy vọng độ chua và độ mặn
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 电器 使用 时要 小心
- Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
- 这 电池 电压 是 3 伏
- Điện áp của pin này là 3 vôn.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 这 节电池 的 电压 是 1.5 伏
- Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.
- 那台 电脑 闲置 无用
- Cái máy tính đó để không vô dụng.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 用 手电筒 照一照
- lấy đèn pin rọi xem.
- 用 潮汐能 发电
- Tạo ra điện bằng năng lượng thủy triều.
- 我们 要 节省 用水 用电
- Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.
- 充电电池
- Sạc pin.
- 他 提示 我 把 电池 充足
- Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.
- 请 留意 附近 有没有 电池 专用 回收 桶
- Xin hãy chú ý xem có các thùng tái chế đặc biệt dành cho pin gần đó không
- 河水 不 只 可供 灌溉 , 且 可用 来 发电
- nước sông không những cung cấp nước tưới mà còn dùng để phát điện nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蓄电池充电用酸性水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓄电池充电用酸性水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
性›
水›
池›
用›
电›
蓄›
酸›