jiǎng

Từ hán việt: 【tương.tưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tương.tưởng). Ý nghĩa là: họ Tưởng. Ví dụ : - 。 Ông Tưởng rất tốt.. - 。 Cô Tưởng rất thân thiện.. - 。 Tôi biết ông Tưởng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Tưởng

Ví dụ:
  • - 蒋先生 jiǎngxiānsheng hěn hǎo

    - Ông Tưởng rất tốt.

  • - jiǎng 小姐 xiǎojie hěn 友善 yǒushàn

    - Cô Tưởng rất thân thiện.

  • - 认识 rènshí 蒋先生 jiǎngxiānsheng

    - Tôi biết ông Tưởng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 认识 rènshí 蒋先生 jiǎngxiānsheng

    - Tôi biết ông Tưởng.

  • - jiǎng 小姐 xiǎojie hěn 友善 yǒushàn

    - Cô Tưởng rất thân thiện.

  • - 蒋先生 jiǎngxiānsheng hěn hǎo

    - Ông Tưởng rất tốt.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蒋

Hình ảnh minh họa cho từ 蒋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiǎng
    • Âm hán việt: Tương , Tưởng
    • Nét bút:一丨丨丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TLMI (廿中一戈)
    • Bảng mã:U+848B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao