Đọc nhanh: 葛藟 (cát luỹ). Ý nghĩa là: Loại dây bò. § Còn gọi là thiên tuế lũy 千歲藟. ◇Thi Kinh 詩經: Nam hữu cù mộc; Cát lũy luy chi 南有樛木; 葛藟纍之 (Chu nam 周南; Cù mộc 兔罝) Phía nam có cây uốn cong xuống; Dây sắn quấn vào. Tên một thiên trong kinh Thi; Vương phong 王風. Nội dung miêu tả nhà Chu suy vi; nhân dân lưu tán thống khổ. Sau cát lũy 葛藟 mượn chỉ thơ ai oán của người lưu lạc đất khách quê người..
Ý nghĩa của 葛藟 khi là Danh từ
✪ Loại dây bò. § Còn gọi là thiên tuế lũy 千歲藟. ◇Thi Kinh 詩經: Nam hữu cù mộc; Cát lũy luy chi 南有樛木; 葛藟纍之 (Chu nam 周南; Cù mộc 兔罝) Phía nam có cây uốn cong xuống; Dây sắn quấn vào. Tên một thiên trong kinh Thi; Vương phong 王風. Nội dung miêu tả nhà Chu suy vi; nhân dân lưu tán thống khổ. Sau cát lũy 葛藟 mượn chỉ thơ ai oán của người lưu lạc đất khách quê người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葛藟
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 诸葛亮 舌战群儒
- Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.
- 诸葛亮 《 出师表 》
- xuất sư biểu của Gia Cát Lượng
- 斩除 过往 瓜葛
- Cắt đứt mọi ràng buộc trong quá khứ.
- 诸葛亮 表字 孔明
- Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
- 我 以前 会帮 葛兰 表弟 脱衣服
- Tôi đã từng cởi quần áo cho anh họ Glenn của tôi.
- 葛粉 从 这些 植物 中 提取 的 食用 淀粉
- Bột nghệ chiết xuất từ các loại cây này để làm tinh bột ăn được.
- 孔明 是 诸葛亮 的 字
- Khổng Minh là tên tự của Gia Cát Lượng.
- 孔明 是 诸葛亮 的 号
- Khổng Minh là tên hiệu của Gia Cát Lượng.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 《 出师表 》 表达 了 诸葛亮 的 忠诚
- "Xuất Sư Biểu" thể hiện lòng trung thành của Gia Cát Lượng.
- 这些 陈年 纠葛 就 不必 再 提 了
- Không cần phải nhắc lại những tranh chấp cũ này nữa.
- 那次 离婚 令人 痛苦 而 又 纠葛 不清
- Lần ly hôn đó vừa làm người khác đau khổ lại vừa có gút mắc không rõ.
- 那匹 葛布 质地 优良
- Thước vải đay đó chất lượng tốt.
- 这种 葛绸 手感 柔软
- Loại lụa đay này có cảm giác mềm mại.
- 诸葛亮 , 曹操 是 中国 众所周知 的 人物
- Gia Cát Lượng và Tào Tháo là những nhân vật mà ở Trung Quốc ai ai cũng biết
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 长长的 藤葛 盘绕在 树 身上
- những dây mây dài, leo uốn quanh thân cây.
- 盖文葛 拉车 《 年少 轻狂 》
- Gavin Graham trong The Young and the Restless.
- 家庭 纠葛 是 她 小说 的 显著特点
- Những vướng mắc trong gia đình là đặc điểm nổi bật trong tiểu thuyết của bà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 葛藟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葛藟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm葛›