Từ hán việt: 【li.ly】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (li.ly). Ý nghĩa là: ngựa ô.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngựa ô

纯黑色的马

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骊

Hình ảnh minh họa cho từ 骊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Li , Ly
    • Nét bút:フフ一一丨フ丶丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMMBB (弓一一月月)
    • Bảng mã:U+9A8A
    • Tần suất sử dụng:Thấp