Đọc nhanh: 药用价值 (dược dụng giá trị). Ý nghĩa là: giá trị y học.
Ý nghĩa của 药用价值 khi là Danh từ
✪ giá trị y học
medicinal value
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药用价值
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 爱有 永恒 的 价值
- Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 这些 卷 很 有 价值
- Những cuốn sách này rất có giá trị.
- 兹物 价值 很 昂贵
- Vật này có giá trị rất đắt.
- 妈 用心 熬药 中
- Mẹ đang cẩn thận sắc thuốc.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 把 煎 好 的 药用 纱布 过淋 一下
- Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.
- 古代 陶瓷 非常 有 价值
- Đồ gốm sứ cổ rất có giá trị.
- 他 用 开水 吞服 药丸
- Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.
- 够 有 价值 了 吧
- Như vậy đã đủ giá trị chưa?
- 鞭 被 用作 中药材
- Dương vật động vật được sử dụng như một vị thuốc trong Đông y.
- 我们 用 金钱 来 衡量 价值
- Chúng tôi dùng tiền để đo lường giá trị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 药用价值
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 药用价值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
值›
用›
药›