Đọc nhanh: 荣宗耀祖 (vinh tôn diệu tổ). Ý nghĩa là: cũng được viết 光宗耀祖, làm rạng danh tổ tiên (thành ngữ).
Ý nghĩa của 荣宗耀祖 khi là Thành ngữ
✪ cũng được viết 光宗耀祖
also written 光宗耀祖
✪ làm rạng danh tổ tiên (thành ngữ)
to bring honor to one's ancestors (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣宗耀祖
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 这是 荣耀 的 时刻
- Đây là thời khắc vinh quang.
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 肏 你 祖宗 十八代 !
- Đ.m mười tám đời tổ tông nhà mày!
- 永远 铭记 着 祖宗
- Luôn luôn ghi nhớ tổ tiên.
- 祭 祖宗
- thờ cúng tổ tông.
- 清明 全家 祭 祖宗
- Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.
- 尊重 祖宗 的 遗训
- Hãy tôn trọng di huấn của tổ tiên chúng ta.
- 他 要 光宗耀祖
- Anh ấy muốn làm rạng rỡ tổ tông.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 祖宗 传统 应当 传承
- Truyền thống tổ tiên nên được kế thừa.
- 我们 不能 忘 祖宗
- Chúng ta không thể quên tổ tiên.
- 得 了 , 我 的 老祖宗
- Thôi đi, cha nội!
- 五 果盘 是 用于 供奉 祖宗 的
- Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.
- 宗庙 里 供奉 着 祖先 的 牌位
- Trong tông miếu thờ cúng bài vị của tổ tiên.
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 祖国 到处 是 欣欣向荣 的 景象
- tổ quốc đâu đâu cũng phồn vinh.
- 把 祖国 建设 得 繁荣富强
- xây dựng tổ quốc phồn vinh giàu mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荣宗耀祖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荣宗耀祖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宗›
祖›
耀›
荣›