Đọc nhanh: 茶盘 (trà bàn). Ý nghĩa là: khay trà; khay chè. Ví dụ : - 茶盘托着茶杯和茶壶。 Khay đựng cốc trà và ấm trà.. - 茶盘儿。 khay trà.
Ý nghĩa của 茶盘 khi là Danh từ
✪ khay trà; khay chè
(茶盘儿) 放茶壶茶杯的盘子也叫茶盘子
- 茶盘 托着 茶杯 和 茶壶
- Khay đựng cốc trà và ấm trà.
- 茶盘 儿
- khay trà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶盘
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 这 是 个 罗盘
- Đây là một chiếc la bàn.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 茶托 儿
- khay trà; khay nước
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 盘子 重叠 在 柜子 里
- Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.
- 盘杠子
- quay xà đơn
- 我们 当时 在 皮埃尔 餐厅 喝茶
- Chúng tôi đã uống trà ở Pierre
- 我们 边 喝茶 边 聊天
- Chúng tôi vừa uống trà vừa trò chuyện.
- 请 擦干 这些 盘子
- Hãy lau khô những cái đĩa này.
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 薄荷 茶 有助于 放松
- Trà bạc hà giúp thư giãn.
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 茶盘 儿
- khay trà.
- 茶盘 托着 茶杯 和 茶壶
- Khay đựng cốc trà và ấm trà.
- 爷爷 喜欢 和 朋友 一起 品茶
- Ông thích thưởng trà cùng với bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茶盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茶盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盘›
茶›