Đọc nhanh: 化妆用刮板 (hoá trang dụng quát bản). Ý nghĩa là: Que trộn mỹ phẩm.
Ý nghĩa của 化妆用刮板 khi là Danh từ
✪ Que trộn mỹ phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化妆用刮板
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 她面 着 镜子 化妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 他 老板 刮 了 他 一顿
- Sếp của anh ấy đã răn đe anh ấy một trận.
- 化石 作用
- tác dụng hoá đá.
- 案是 用 长板 做 的
- Bàn được làm từ tấm ván dài.
- 用 大板 来 夯
- đánh bằng thước cây to.
- 她 对 着 镜子 化妆
- Cô trang điểm trước gương.
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 他 用 檀板 轻敲 引导 节拍
- Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.
- 他 用 木板 阑门
- Anh ấy dùng ván gỗ để chặn cửa.
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
- 他 用力 挽着 板车 走
- Anh ấy dùng sức kéo xe cút đi.
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 她 用 得 过度 化妆品 对 她 的 皮肤 造成 了 伤害
- Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化妆用刮板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化妆用刮板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刮›
化›
妆›
板›
用›