Đọc nhanh: 英国 (anh quốc). Ý nghĩa là: nước Anh; Anh; Anh Quốc; United Kingdom (viết tắt là UK hoặc U. K., United Kingdom of Great Britain and Ireland, thường gọi là Great Britain hoặc Britain). Ví dụ : - 她在英国学校学习。 Cô học ở một trường học ở Anh.. - 我跟朋友一起去英国。 Tôi cùng bạn đi tới nước Anh.. - 我很喜欢英国。 Tôi rất thích nước Anh.
Ý nghĩa của 英国 khi là Từ điển
✪ nước Anh; Anh; Anh Quốc; United Kingdom (viết tắt là UK hoặc U. K., United Kingdom of Great Britain and Ireland, thường gọi là Great Britain hoặc Britain)
欧洲西部的岛国。
- 她 在 英国 学校 学习
- Cô học ở một trường học ở Anh.
- 我 跟 朋友 一起 去 英国
- Tôi cùng bạn đi tới nước Anh.
- 我 很 喜欢 英国
- Tôi rất thích nước Anh.
- 我 想 去 英国 旅游
- Tôi muốn đi đến Anh du lịch
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英国
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 伦敦 是 英国 的 首都
- London là thủ đô của nước Anh.
- 英国 把 获得 奖牌 的 希望 寄托 在 奥 维特 的 身上
- Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 女王 英明 地 统治 着 她 的 王国
- Nữ hoàng đang cai trị vùng đất của mình một cách thông minh.
- 英国 特种部队 的 人
- Rằng không có ai trong lực lượng đặc biệt của Anh
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 那 是 英国皇家海军 天马 号 的 饰 纹
- Đó là đỉnh của HMS Pegasus.
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 她 在 英国 学校 学习
- Cô học ở một trường học ở Anh.
- 是 英国 特种 空勤团 的 座右铭
- Đó là phương châm của dịch vụ hàng không đặc biệt của Anh.
- 英国 在 法国 的 西北边
- Nước Anh nằm ở phía tây bắc của Pháp.
- 她 叔叔 背井离乡 十年 後 返回 英国
- Chú của cô ấy đã rời quê hương và sống ở nước Anh trong mười năm, sau đó trở về.
- 在 战时 的 英国 , 水果 是 一种 奢侈品
- Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.
- 在 英国 女王 是 君主 而 治理 国家 的 却是 民选 的 代表
- Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 英国 在 第一次世界大战 中是 美国 的 同盟国
- Anh là đồng minh của Hoa Kỳ trong Thế chiến thứ nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 英国
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 英国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
英›