Đọc nhanh: 苦集灭道 (khổ tập diệt đạo). Ý nghĩa là: còn được gọi là 四諦 | 四谛, Tứ diệu đế (Budd.), cụ thể là: tất cả cuộc sống là đau khổ 苦, nguyên nhân của đau khổ là ham muốn 集, sự giải thoát chỉ đến bằng cách loại bỏ những đam mê 滅 | 灭, con đường 道 để giải thoát là Con đường Bát nhã 八正道.
Ý nghĩa của 苦集灭道 khi là Danh từ
✪ còn được gọi là 四諦 | 四谛
also called 四諦|四谛
✪ Tứ diệu đế (Budd.), cụ thể là: tất cả cuộc sống là đau khổ 苦, nguyên nhân của đau khổ là ham muốn 集, sự giải thoát chỉ đến bằng cách loại bỏ những đam mê 滅 | 灭, con đường 道 để giải thoát là Con đường Bát nhã 八正道
the Four Noble Truths (Budd.), namely: all life is suffering 苦, the cause of suffering is desire 集, emancipation comes only by eliminating passions 滅|灭, the way 道 to emancipation is the Eight-fold Noble Way 八正道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦集灭道
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 尖椒 苦瓜 的 味道 又 苦 又 辣
- khổ qua xào ớt vừa đắng vừa cay
- 这汤 味道 很 苦
- Thang thuốc này vị rất đắng.
- 道 班房 ( 道班 工人 集体 居住 的 房屋 )
- phòng của đội bảo quản đường.
- 走 抄 道 去 赶集 要近 五里 路
- đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
- 味道 苦涩
- vị đắng chát
- 集中 优势 兵力 , 各个 歼灭 敌人
- tập trung ưu thế binh lực, tiêu diệt từng binh lực địch.
- 这 道菜 齁 苦 了
- Món này đắng phát sợ rồi.
- 没有 搞 过 这种 工作 , 就 不 知道 其中 的 甘苦
- chưa từng làm qua việc này, không biết nỗi gian nan của nó.
- 他 的 苦衷 没 人 知道
- Nỗi khổ trong lòng của anh ấy không ai biết.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 这 饮子 味道 略苦
- Thuốc nước này có vị hơi đắng.
- 妈 妈妈 的 拿手 的 菜 是 道 酿 苦瓜
- Món sở trường của mẹ tôi là khổ qua nhồi thịt.
- 我们 通过 不同 渠道 收集 信息
- Chúng tôi thu thập thông tin thông qua các kênh khác nhau.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苦集灭道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦集灭道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灭›
苦›
道›
集›