苦集灭道 kǔ jí miè dào

Từ hán việt: 【khổ tập diệt đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "苦集灭道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khổ tập diệt đạo). Ý nghĩa là: còn được gọi là | , Tứ diệu đế (Budd.), cụ thể là: tất cả cuộc sống là đau khổ , nguyên nhân của đau khổ là ham muốn , sự giải thoát chỉ đến bằng cách loại bỏ những đam mê | , con đường để giải thoát là Con đường Bát nhã .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 苦集灭道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 苦集灭道 khi là Danh từ

còn được gọi là 四諦 | 四谛

also called 四諦|四谛

Tứ diệu đế (Budd.), cụ thể là: tất cả cuộc sống là đau khổ 苦, nguyên nhân của đau khổ là ham muốn 集, sự giải thoát chỉ đến bằng cách loại bỏ những đam mê 滅 | 灭, con đường 道 để giải thoát là Con đường Bát nhã 八正道

the Four Noble Truths (Budd.), namely: all life is suffering 苦, the cause of suffering is desire 集, emancipation comes only by eliminating passions 滅|灭, the way 道 to emancipation is the Eight-fold Noble Way 八正道

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦集灭道

  • - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 阿伯丁 ābódīng de shì le

    - Chúng tôi biết về Aberdeen.

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - 汇编 huìbiān zhǐ 编辑 biānjí hǎo de 一套 yītào 数据 shùjù 一篇 yīpiān 报道 bàodào huò 一部 yībù 选集 xuǎnjí

    - Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".

  • - sān 煎药 jiānyào 味道 wèidao hěn

    - Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.

  • - 尖椒 jiānjiāo 苦瓜 kǔguā de 味道 wèidao yòu yòu

    - khổ qua xào ớt vừa đắng vừa cay

  • - 这汤 zhètāng 味道 wèidao hěn

    - Thang thuốc này vị rất đắng.

  • - dào 班房 bānfáng ( 道班 dàobān 工人 gōngrén 集体 jítǐ 居住 jūzhù de 房屋 fángwū )

    - phòng của đội bảo quản đường.

  • - zǒu chāo dào 赶集 gǎnjí 要近 yàojìn 五里 wǔlǐ

    - đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.

  • - dìng shì 自己 zìjǐ 知道 zhīdào 自己 zìjǐ de 犯罪 fànzuì 证据 zhèngjù 暴露 bàolù 连夜 liányè 毁尸灭迹 huǐshīmièjì le

    - Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.

  • - 味道 wèidao 苦涩 kǔsè

    - vị đắng chát

  • - 集中 jízhōng 优势 yōushì 兵力 bīnglì 各个 gègè 歼灭 jiānmiè 敌人 dírén

    - tập trung ưu thế binh lực, tiêu diệt từng binh lực địch.

  • - zhè 道菜 dàocài hōu le

    - Món này đắng phát sợ rồi.

  • - 没有 méiyǒu gǎo guò 这种 zhèzhǒng 工作 gōngzuò jiù 知道 zhīdào 其中 qízhōng de 甘苦 gānkǔ

    - chưa từng làm qua việc này, không biết nỗi gian nan của nó.

  • - de 苦衷 kǔzhōng méi rén 知道 zhīdào

    - Nỗi khổ trong lòng của anh ấy không ai biết.

  • - 一大群 yīdàqún rén 聚集 jùjí 起来 qǐlai tīng 布道 bùdào

    - Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.

  • - zhè 饮子 yǐnzi 味道 wèidao 略苦 lüèkǔ

    - Thuốc nước này có vị hơi đắng.

  • - 妈妈 māma de 拿手 náshǒu de cài shì dào niàng 苦瓜 kǔguā

    - Món sở trường của mẹ tôi là khổ qua nhồi thịt.

  • - 我们 wǒmen 通过 tōngguò 不同 bùtóng 渠道 qúdào 收集 shōují 信息 xìnxī

    - Chúng tôi thu thập thông tin thông qua các kênh khác nhau.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苦集灭道

Hình ảnh minh họa cho từ 苦集灭道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦集灭道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+1 nét)
    • Pinyin: Miè
    • Âm hán việt: Diệt
    • Nét bút:一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XMF (重一火)
    • Bảng mã:U+706D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao