苦口 kǔkǒu

Từ hán việt: 【khổ khẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "苦口" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khổ khẩu). Ý nghĩa là: van nài; tha thiết; sốt sắng; hết lời, đắng; vị đắng. Ví dụ : - 。 hết lời khuyên nhau.. - 。 hết lời khuyên bảo.. - 。 thuốc đắng dã tật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 苦口 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 苦口 khi là Động từ

van nài; tha thiết; sốt sắng; hết lời

不辞烦劳,反复恳切地说

Ví dụ:
  • - 苦口 kǔkǒu 相劝 xiāngquàn

    - hết lời khuyên nhau.

  • - 苦口婆心 kǔkǒupóxīn

    - hết lời khuyên bảo.

đắng; vị đắng

引起苦的味觉

Ví dụ:
  • - 良药苦口利于病 liángyàokǔkǒulìyúbìng

    - thuốc đắng dã tật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦口

  • - 裹扎 guǒzhā 伤口 shāngkǒu

    - băng bó vết thương

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 我们 wǒmen cóng 阿根廷 āgēntíng 进口 jìnkǒu le 肉类 ròulèi

    - Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.

  • - 加上 jiāshàng 一头 yītóu 牲口 shēngkou 帮套 bāngtào

    - thêm một con kéo phụ

  • - 口诵 kǒusòng 佛号 fóhào

    - miệng niệm a-di-đà phật

  • - piàn 苦心 kǔxīn

    - nỗi khổ tâm.

  • - 苦口婆心 kǔkǒupóxīn

    - hết lời khuyên bảo.

  • - 他松 tāsōng le 一口气 yìkǒuqì

    - Hắn thở phào nhẹ nhõm.

  • - 洞穴 dòngxué 入口 rùkǒu bèi 堵塞 dǔsè le

    - Lối vào hang bị lấp rồi.

  • - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • - 心事重重 xīnshìchóngchóng 颜色 yánsè 十分 shífēn 愁苦 chóukǔ

    - Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.

  • - 苦口 kǔkǒu 相劝 xiāngquàn

    - hết lời khuyên nhau.

  • - zhè duì 夫妇 fūfù 煞费苦心 shàfèikǔxīn duì 计划 jìhuà 守口如瓶 shǒukǒurúpíng

    - Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.

  • - 师傅 shīfu 辛苦 xīnkǔ nín le kuài 喝口水 hēkǒushuǐ

    - Sư phụ, thầy vất vả rồi, mau uống một ngụm nước đi.

  • - 良药苦口利于病 liángyàokǔkǒulìyúbìng 忠言逆耳利于行 zhōngyánnìěrlìyúxíng

    - thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.

  • - 良药苦口利于病 liángyàokǔkǒulìyúbìng

    - thuốt đắng dã tật.

  • - 良药苦口利于病 liángyàokǔkǒulìyúbìng

    - thuốc đắng dã tật.

  • - 茶味 cháwèi nóng 口感 kǒugǎn lüè 苦涩 kǔsè

    - Vị trà đậm, cảm giác hơi đắng chát.

  • - 一家 yījiā 五口 wǔkǒu dōu zhàng zhe 养活 yǎnghuo 可苦 kěkǔ le le

    - một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo de 口感 kǒugǎn 不错 bùcuò

    - Cái bánh kem này vị khá ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苦口

Hình ảnh minh họa cho từ 苦口

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao