Đọc nhanh: 作乐 (tá lạc). Ý nghĩa là: soạn nhạc; viết nhạc; sáng tác nhạc, tấu nhạc.
Ý nghĩa của 作乐 khi là Động từ
✪ soạn nhạc; viết nhạc; sáng tác nhạc
制定乐律 tấu nhạc奏乐
✪ tấu nhạc
演奏乐曲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作乐
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 寻欢作乐
- mua vui
- 苦中作乐
- tìm vui trong đau khổ
- 他 钟于 音乐创作
- Anh ấy tập trung vào sáng tác âm nhạc.
- 他 醉心于 音乐创作
- Anh ta say mê sáng tác âm nhạc.
- 他 是 音乐 工作者
- Anh ấy là người làm công tác âm nhạc.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 这首 乐曲 虽 是 偶然 之作 , 但 价值 恒远
- Bản nhạc này dù được sáng tác một cách tình cờ nhưng giá trị của nó là trường tồn.
- 他 一直 在 努力 创作 音乐
- Anh ấy luôn cố gắng sáng tác âm nhạc.
- 经典音乐 作品 总是 能 打动 人心
- Những tác phẩm âm nhạc kinh điển luôn có thể chạm đến trái tim con người.
- 他 觉得 工作 中 缺少 乐趣
- Anh ấy cảm thấy công việc thiếu niềm vui.
- 他 走 后 , 俱乐部 工作 由 你 接手
- sau khi cậu ấy đi, công tác của câu lạc bộ do anh tiếp nhận.
- 我们 乐意 和 你 合作
- Chúng tôi rất vui lòng hợp tác với bạn.
- 他 把 学习 作为 一种 乐趣
- Anh ấy xem việc học như là một niềm vui.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
作›