强颜欢笑 qiǎngyán huānxiào

Từ hán việt: 【cường nhan hoan tiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "强颜欢笑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cường nhan hoan tiếu). Ý nghĩa là: buộc bản thân phải mỉm cười, giả vờ trông hạnh phúc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 强颜欢笑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 强颜欢笑 khi là Thành ngữ

buộc bản thân phải mỉm cười

to force oneself to smile

giả vờ trông hạnh phúc

to pretend to look happy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强颜欢笑

  • - 欢歌笑语 huāngēxiàoyǔ

    - tiếng cười tiếng hát vui vẻ

  • - 喜欢 xǐhuan 颜色 yánsè 鲜艳 xiānyàn de 东西 dōngxī

    - Cô ấy thích những thứ có màu sắc tươi tắn.

  • - 欢悦 huānyuè de 笑声 xiàoshēng

    - giọng cười vui vẻ

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 歇后语 xiēhòuyǔ lái 开玩笑 kāiwánxiào

    - Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.

  • - 强笑 qiǎngxiào

    - Gượng cười.

  • - 尽情 jìnqíng 欢笑 huānxiào ràng 烦恼 fánnǎo 消失 xiāoshī

    - Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.

  • - 室内 shìnèi 传出 chuánchū 阵阵 zhènzhèn 欢笑声 huānxiàoshēng

    - trong phòng nổi lên từng tràng cười vui vẻ.

  • - 破颜一笑 pòyányīxiào

    - tươi cười trở lại.

  • - qiáng zuò 欢颜 huānyán

    - cười gượng; miễn cưỡng vui vẻ.

  • - 强颜欢笑 qiǎngyánhuānxiào

    - gượng cười.

  • - 笑颜 xiàoyán 常开 chángkāi

    - luôn luôn tươi cười.

  • - 她般 tābān 欢笑 huānxiào zhe 迎接 yíngjiē 新年 xīnnián

    - Cô ấy cười vui vẻ đón năm mới.

  • - 喜欢 xǐhuan lán 颜色 yánsè

    - Tôi thích màu xanh da trời.

  • - 喜欢 xǐhuan 这件 zhèjiàn 衬衣 chènyī de 颜色 yánsè

    - Tôi thích màu sắc của chiếc áo sơ mi này.

  • - 喜欢 xǐhuan zhè tiáo 围巾 wéijīn de 颜色 yánsè

    - Tôi thích màu sắc của chiếc khăn quàng cổ này.

  • - 喜欢 xǐhuan 笑剧 xiàojù ér 喜欢 xǐhuan 悲剧 bēijù

    - Tôi thích hài kịch nhưng không thích bi kịch.

  • - 恣情 zìqíng 欢笑 huānxiào

    - vui cười thoải mái

  • - yàn 欢笑 huānxiào 整个 zhěnggè 世界 shìjiè bàn 欢笑 huānxiào 哭泣 kūqì 只有 zhǐyǒu 独自 dúzì 向隅而泣 xiàngyúérqì

    - 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.

  • - 喜欢 xǐhuan 所有 suǒyǒu 颜色 yánsè 尤其 yóuqí 蓝色 lánsè

    - Tôi yêu tất cả các màu sắc, đặc biệt là màu xanh.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan 绿 颜色 yánsè

    - Tớ thích nhất là màu xanh lục!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 强颜欢笑

Hình ảnh minh họa cho từ 强颜欢笑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强颜欢笑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
    • Bảng mã:U+7B11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nhan
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノノノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHMBO (卜竹一月人)
    • Bảng mã:U+989C
    • Tần suất sử dụng:Cao