Đọc nhanh: 强颜欢笑 (cường nhan hoan tiếu). Ý nghĩa là: buộc bản thân phải mỉm cười, giả vờ trông hạnh phúc.
Ý nghĩa của 强颜欢笑 khi là Thành ngữ
✪ buộc bản thân phải mỉm cười
to force oneself to smile
✪ giả vờ trông hạnh phúc
to pretend to look happy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强颜欢笑
- 欢歌笑语
- tiếng cười tiếng hát vui vẻ
- 她 喜欢 颜色 鲜艳 的 东西
- Cô ấy thích những thứ có màu sắc tươi tắn.
- 欢悦 的 笑声
- giọng cười vui vẻ
- 他 喜欢 用 歇后语 来 开玩笑
- Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.
- 强笑
- Gượng cười.
- 尽情 欢笑 , 让 烦恼 消失
- Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.
- 室内 传出 阵阵 欢笑声
- trong phòng nổi lên từng tràng cười vui vẻ.
- 破颜一笑
- tươi cười trở lại.
- 强 作 欢颜
- cười gượng; miễn cưỡng vui vẻ.
- 强颜欢笑
- gượng cười.
- 笑颜 常开
- luôn luôn tươi cười.
- 她般 欢笑 着 迎接 新年
- Cô ấy cười vui vẻ đón năm mới.
- 我 喜欢 蓝 颜色
- Tôi thích màu xanh da trời.
- 我 喜欢 这件 衬衣 的 颜色
- Tôi thích màu sắc của chiếc áo sơ mi này.
- 我 喜欢 这 条 围巾 的 颜色
- Tôi thích màu sắc của chiếc khăn quàng cổ này.
- 我 喜欢 笑剧 而 不 喜欢 悲剧
- Tôi thích hài kịch nhưng không thích bi kịch.
- 恣情 欢笑
- vui cười thoải mái
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 我 喜欢 所有 颜色 , 尤其 蓝色
- Tôi yêu tất cả các màu sắc, đặc biệt là màu xanh.
- 我 最 喜欢 绿 颜色 !
- Tớ thích nhất là màu xanh lục!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强颜欢笑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强颜欢笑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm强›
欢›
笑›
颜›