Đọc nhanh: 饮酒作乐 (ẩm tửu tá lạc). Ý nghĩa là: tiệc nhậu, đi say sưa, sơn thị trấn màu đỏ.
Ý nghĩa của 饮酒作乐 khi là Thành ngữ
✪ tiệc nhậu
drinking party
✪ đi say sưa
to go on a binge
✪ sơn thị trấn màu đỏ
to paint the town red
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮酒作乐
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 寻欢作乐
- mua vui
- 苦中作乐
- tìm vui trong đau khổ
- 饮酒 过量
- uống rượu quá chén.
- 他 在 一家 三星级 酒店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng ba sao.
- 她 在 酒吧 工作
- Cô ấy làm việc ở quán bar.
- 他 把酒 和 可乐 混在 一起
- Anh ấy mang rượu và cô ca trộn vào nhau.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 他 钟于 音乐创作
- Anh ấy tập trung vào sáng tác âm nhạc.
- 醉 的 , 陶醉 的 因 ( 仿佛 ) 喝酒 类 饮料 而 兴奋 或 木然 的 ; 醉 的
- say mê, say mê vì đã uống các loại đồ uống có cồn và cảm thấy hưng phấn hoặc mất tỉnh; say mê
- 他 醉心于 音乐创作
- Anh ta say mê sáng tác âm nhạc.
- 我要 一杯 漂浮 沙士 无 酒精 饮料
- Tôi muốn một phao bia gốc.
- 他 在 表演 饮酒 科
- Anh ấy đang biểu diễn động tác uống rượu.
- 这些 酒精 饮料 很 强烈
- Những đồ uống có cồn này rất mạnh.
- 小孩儿 不 应该 喝酒 精 饮料
- Trẻ nhỉ không nên uống đồ uống có ga.
- 他 是 音乐 工作者
- Anh ấy là người làm công tác âm nhạc.
- 酒椰 纤维 这种 植物 的 叶片 纤维 , 可 用作 席子 、 篮子 和 其它 产品
- Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 酒后 开快车 , 这 不是 作死 吗
- say rượu lái xe nhanh, không phải tự tìm cái chết sao!
- 他 的 作品 饮誉 文坛
- tác phẩm của anh ấy nổi tiếng trên văn đàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饮酒作乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饮酒作乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
作›
酒›
饮›