Đọc nhanh: 花展 (hoa triển). Ý nghĩa là: Chương trình hoa. Ví dụ : - 你们家又参加了花展吗 Lại là gia đình của bạn ở buổi triển lãm hoa à?
Ý nghĩa của 花展 khi là Danh từ
✪ Chương trình hoa
flower show
- 你们 家 又 参加 了 花展 吗
- Lại là gia đình của bạn ở buổi triển lãm hoa à?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花展
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 展翅高飞
- giương cánh bay cao
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 花枝招展
- cành hoa đung đưa; dáng điệu diễm lệ.
- 你们 家 又 参加 了 花展 吗
- Lại là gia đình của bạn ở buổi triển lãm hoa à?
- 我们 去 看 了 一个 美丽 的 花展
- Chúng tôi đã đi xem một triển lãm hoa đẹp.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花展
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm展›
花›