Đọc nhanh: 花不棱登 (hoa bất lăng đăng). Ý nghĩa là: loè loẹt; sặc sỡ; màu mè (tỏ ý chán ghét). Ví dụ : - 这件衣服花不棱登的,我不喜欢。 Bộ đồ này màu sắc loè loẹt quá, tôi không thích.
Ý nghĩa của 花不棱登 khi là Danh từ
✪ loè loẹt; sặc sỡ; màu mè (tỏ ý chán ghét)
(花不棱登的) 形容颜色错杂 (含厌恶意)
- 这件 衣服 花不棱登 的 , 我 不 喜欢
- Bộ đồ này màu sắc loè loẹt quá, tôi không thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花不棱登
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 花朵 缩 了 不再 娇艳
- Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 这种 花结 子儿 不结
- loại hoa này có kết trái không?
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 那朵 鲜花 漂亮 不过
- Đóa hoa ấy đẹp tuyệt vời.
- 他 对 她 花痴 得 不可自拔
- Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 这 颜色 红不棱登 的
- Màu này đỏ quạch.
- 该花 的 钱 不肯 花 , 真 抠
- Tiền nên chi không chịu chi, thật là keo kiệt.
- 请 不要 履到 花坛 里 的 花
- Xin đừng giẫm lên hoa trong vườn hoa.
- 花言巧语 蒙蔽 不了 人
- nói giỏi nói khéo cũng không giấu được người khác.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 他 不 小心 撞倒 花瓶
- Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.
- 红不棱登 的 墙
- Bức tường đỏ ói.
- 这件 蓝布 大褂 染得 不好 , 太阳 一晒 变得 红不棱登 的
- vải áo dài màu xanh này nhuộm dở quá, vừa phơi nắng đã đỏ quạch.
- 这件 衣服 花不棱登 的 , 我 不 喜欢
- Bộ đồ này màu sắc loè loẹt quá, tôi không thích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花不棱登
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花不棱登 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
棱›
登›
花›