花不棱登 huā bu lēng dēng

Từ hán việt: 【hoa bất lăng đăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "花不棱登" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa bất lăng đăng). Ý nghĩa là: loè loẹt; sặc sỡ; màu mè (tỏ ý chán ghét). Ví dụ : - 。 Bộ đồ này màu sắc loè loẹt quá, tôi không thích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 花不棱登 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 花不棱登 khi là Danh từ

loè loẹt; sặc sỡ; màu mè (tỏ ý chán ghét)

(花不棱登的) 形容颜色错杂 (含厌恶意)

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 花不棱登 huābùlēngdēng de 喜欢 xǐhuan

    - Bộ đồ này màu sắc loè loẹt quá, tôi không thích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花不棱登

  • - jiàn 衣服 yīfú 红不棱登 hóngbùlēngdēng ya

    - Chiếc áo đó đỏ ói.

  • - 这点 zhèdiǎn 子儿 zǐer 不够 bùgòu huā ya

    - Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.

  • - 花朵 huāduǒ suō le 不再 bùzài 娇艳 jiāoyàn

    - Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.

  • - 海南 hǎinán 不比 bùbǐ 塞北 sàiběi 一年四季 yīniánsìjì 树木 shùmù 葱茏 cōnglóng 花果 huāguǒ 飘香 piāoxiāng

    - Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương

  • - 不要 búyào 大手大脚 dàshǒudàjiǎo 花钱 huāqián

    - Đừng tiêu tiền hoang phí.

  • - 不登大雅之堂 bùdēngdàyázhītáng

    - chưa thể ra mắt mọi người được

  • - 这种 zhèzhǒng 花结 huājié 子儿 zǐer 不结 bùjié

    - loại hoa này có kết trái không?

  • - 不要 búyào qiā 公园 gōngyuán de 花儿 huāér

    - Không nên ngắt hoa trong công viên.

  • - 那朵 nàduǒ 鲜花 xiānhuā 漂亮 piàoliàng 不过 bùguò

    - Đóa hoa ấy đẹp tuyệt vời.

  • - duì 花痴 huāchī 不可自拔 bùkězìbá

    - Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.

  • - 因为 yīnwèi 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 今天 jīntiān de 登山 dēngshān 活动 huódòng 故此 gùcǐ 作罢 zuòbà

    - vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.

  • - zhè 颜色 yánsè 红不棱登 hóngbùlēngdēng de

    - Màu này đỏ quạch.

  • - 该花 gāihuā de qián 不肯 bùkěn huā zhēn kōu

    - Tiền nên chi không chịu chi, thật là keo kiệt.

  • - qǐng 不要 búyào 履到 lǚdào 花坛 huātán de huā

    - Xin đừng giẫm lên hoa trong vườn hoa.

  • - 花言巧语 huāyánqiǎoyǔ 蒙蔽 méngbì 不了 bùliǎo rén

    - nói giỏi nói khéo cũng không giấu được người khác.

  • - 梦里 mènglǐ 花落 huāluò 知多少 zhīduōshǎo zhōng de 即使 jíshǐ 成功 chénggōng 不至于 bùzhìyú 空白 kòngbái

    - Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.

  • - 小心 xiǎoxīn 撞倒 zhuàngdǎo 花瓶 huāpíng

    - Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.

  • - 红不棱登 hóngbùlēngdēng de qiáng

    - Bức tường đỏ ói.

  • - 这件 zhèjiàn 蓝布 lánbù 大褂 dàguà 染得 rǎndé 不好 bùhǎo 太阳 tàiyang 一晒 yīshài 变得 biànde 红不棱登 hóngbùlēngdēng de

    - vải áo dài màu xanh này nhuộm dở quá, vừa phơi nắng đã đỏ quạch.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 花不棱登 huābùlēngdēng de 喜欢 xǐhuan

    - Bộ đồ này màu sắc loè loẹt quá, tôi không thích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 花不棱登

Hình ảnh minh họa cho từ 花不棱登

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花不棱登 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Lēng , Léng , Lèng , Líng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DGCE (木土金水)
    • Bảng mã:U+68F1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bát 癶 (+7 nét)
    • Pinyin: Dé , Dēng
    • Âm hán việt: Đăng
    • Nét bút:フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NOMRT (弓人一口廿)
    • Bảng mã:U+767B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao